centennial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centennial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centennial trong Tiếng Anh.
Từ centennial trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống trăm năm, trăm tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centennial
sống trăm nămadjective |
trăm tuổiadjective |
Xem thêm ví dụ
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. |
The house was restored from 1986 to 1988 during the centennial of Le Corbusier's birth and declared a national landmark by Argentina's Commission on National Landmarks. Ngôi nhà đã được phục hồi từ năm 1986 đến 1988 nhân kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Le Corbusier và được tuyên bố một Di tích Lịch sử Quốc gia của Argentina. |
In 1958, the year of the Minnesota Centennial, it was installed as a memorial at the Minnesota State Capitol in St. Paul, when the men who fired it on 7 December 1941 were members of the Minnesota Naval Reserve. Nó được phục dựng vào năm 1958 nhân kỷ niệm 100 năm bang Minnesota, như một đài tưởng niệm ở Minnesota State Capitol tại Saint Paul, vì những pháo thủ đã bắn nó trong ngày 7 tháng 12 năm 1941 đều thuộc Lực lượng Hải quân Dự bị Minnesota. |
Early in 1921, she voyaged to South America's West Coast for combined exercises with the Pacific Fleet, and returned later that year for the Peruvian Centennial. Đầu năm 1921, nó di chuyển đến bờ Tây Nam Mỹ trong cuộc tập trận phối hợp cùng Hạm đội Thái Bình Dương Dương, và quay lại sau đó tham gia lễ hội Một trăm năm Peru. |
Klondike Gold Rush International Historical Park was formally established in 1998 by the United States and Canada, the year of the centennial of the gold rush the park commemorates. Công viên Lịch sử Quốc tế Cơn sốt vàng Klondike được Hoa Kỳ và Canada chính thức thành lập năm 1998, nhân dịp kỷ niệm 100 năm Cơn sốt vàng Klondike. |
The statue was examined in great detail by French and American engineers as part of the planning for its centennial in 1986. Năm 1986, bức tượng được nhóm kỹ sư Hoa Kỳ và Pháp kiểm tra rất tỉ mỉ như là một phần của kế hoạch kỷ niệm sinh nhật lần thứ 100 của tượng. |
The CNN Center is located in Downtown Atlanta, Georgia, adjacent to Centennial Olympic Park. CNN Center có nằm tại Trung tâm Thành phố Atlanta, Georgia, nằm kề bên Công viên Olympic 100 năm. |
Sir George Cayley - Making Aviation Practical U.S. Centennial of Flight Commission. Theodore von Kármán, bài đăng trên U.S. Centennial of Flight Commission. |
The town had built it as its Canadian Centennial celebration project, and as a symbol of keeping space free from human warfare. Thị trấn này được xây dựng như một dự án kỷ niệm 100 năm thành lập Canada, và là một biểu tượng của việc gìn giữ không gian vũ trụ thoát khỏi cuộc chiến tranh của con người. |
During the Civil War Centennial, the U.S. Post Office issued five postage stamps commemorating the 100th anniversaries of famous battles, as they occurred over a four-year period, beginning with the Battle of Fort Sumter Centennial issue of 1961. Trong lễ kỷ niệm 100 năm Nội chiến, Cục Bưu điện Hoa Kỳ đã phát hành năm loại tem bưu chính để kỷ niệm lần thứ 100 các trận đánh nổi tiếng, bắt đầu với trận đồn Sumter năm 1961. |
The Centennial Boston Marathon in 1996 established a record as the world's largest marathon with 38,708 entrants, 36,748 starters, and 35,868 finishers. Cuộc thi Marathon Boston Thế kỷ năm 1996 được tổ chức với kỷ lục trở thành cuộc thi marathon lớn nhất cho đến lúc đó với 38.708 người đăng ký, 36.748 người xuất phát, và 35.868 về đến đích. |
The day before, President Obama signed the Ronald Reagan Centennial Commission Act into law, establishing a commission to plan activities to mark the upcoming centenary of Reagan's birth. Ngày trước đó, Tổng thống Obama ký Đạo luật Ronald Reagan Centennial Commission (ủy ban tổ chức mừng sinh nhật thứ 100 của Ronald Reagan) thành luật nhằm thành lập ủy ban hoạch định các hoạt động để đánh dấu ngày sinh thứ 100 của Reagan sắp đến. |
In 1961, he was perhaps the first to suggest publicly the idea of utility computing, in a speech given to celebrate MIT's centennial: that computer time-sharing technology might result in a future in which computing power and even specific applications could be sold through the utility business model (like water or electricity). Năm 1961, có lẽ ông là người đầu tiên đề xuất công khai ý tưởng về utility computing, trong bài phát biểu kỷ niệm một trăm năm của MIT: công nghệ time sharing trên máy tính có thể dẫn đến một tương lai mà sức mạnh tính toán và thậm chí các ứng dụng cụ thể có thể được bán thông qua mô hình kinh doanh utility (như kinh doanh nước hoặc điện). |
Today, at our centennial celebration, we are going to make history here in Dodge City. Kính thưa quý vị, hôm nay tại lễ kỷ niệm một trăm năm của chúng ta, chúng ta sẽ làm nên lịch sử ở Dodge City này. |
The statue of General Douglas MacArthur, as well as a memorial to the centennial anniversary of U.S. and Korea relations is located there. Bức tượng tổng quát Douglas MacArthur, cũng như một đài tưởng niệm kỷ niệm 100 năm quan hệ Mỹ và Hàn Quốc nằm ở đó. |
Microsoft also announced plans for a toolkit codenamed "Centennial", which would allow desktop Windows software using Win32 APIs to be ported to Windows 10 Mobile. Microsoft cũng thông báo kế hoạch ra mắt bộ công cụ có tên mã "Centennial", cho phép các phần mềm Windows desktop sử dụng API Win32 được chuyển đổi sang Windows 10 Mobile. |
I had to draw every character by hand on quadrille graph paper -- there were four weights of Bell Centennial — pixel by pixel, then encode them raster line by raster line for the keyboard. Bell Centennial có tới 4 kiểu đậm nhạt, tôi phải vẽ và mã hóa từng li từng tí để đảm bảo chúng tương thích với ký tự trên bàn phím. |
It was proclaimed on 1 January 1901 in Centennial Park, Sydney. Hiến pháp được công bố vào ngày 1 tháng 1 năm 1901 tại Công viên Centennial, Sydney. |
During the 1996 Summer Olympics in Atlanta, Georgia, the FBI was criticized for its investigation of the Centennial Olympic Park bombing. Trong suốt Thế vận hội mùa hè năm 1996 tại Atlanta, Georgia, FBI bị chỉ trích trong việc điều tra vụ đánh bom Công viên Centennial Olympic. |
Results: Uruguay Italy withdrew Spain withdrew Sweden withdrew Netherlands withdrew Hungary withdrew Notice that the celebration of the first World Cup coincided with the centennial anniversary of the first Constitution of Uruguay. Kết quả: Uruguay Ý rút lui Tây Ban Nha rút lui Thụy Điển rút lui Hà Lan rút lui Hungary rút lui Lưu ý rằng lễ kỷ niệm Cúp Thế giới đầu tiên trùng với kỷ niệm trăm năm của Hiến pháp đầu tiên của Uruguay. |
Special guests who have activated the ball drop have included: 1995–1996: Rudy Giuliani And Donna Hanover 1996–1997: Oseola McCarty 1997–1998: A group of five winners from a school essay contest honoring New York City's centennial 1998–1999: Sang Lan (who was injured during the 1998 Goodwill Games and was being rehabilitated in New York City) 1999–2000: Dr. Mary Ann Hopkins from Doctors Without Borders 2000–2001: Muhammad Ali 2001–2002: Rudy Giuliani and Judith Nathan; this was Giuliani's final act as mayor. Khách đặc biệt đã kích hoạt thả bóng đã bao gồm: 1995-1996: Rudy Giuliani và Donna Hanover 1996-1997: Oseola McCarty 1997-1998: Một nhóm năm người chiến thắng từ một cuộc thi viết luận của trường tôn vinh một trăm năm thành phố New York 1998-1999: Sang Lan (người bị thương trong Thế vận hội thiện chí năm 1998 và đang được phục hồi ở thành phố New York) 1999-2000: Tiến sĩ Mary Ann Hopkins từ hiệp hội bác sĩ không biên giới 2000-2001: Muhammad Ali 2001-2002: Rudy Giuliani và Judith Nathan; đây là hoạt động cuối cùng của Giuliani với tư cách là thị trưởng. |
The Centennial Olympics, in Atlanta, were attended by athletes from 197 nations, including 24 nations making their Summer Games debut. Thế vận hội Thế kỷ, ở Atlanta, chứng kiến 197 quốc gia tham dự, bao gồm 24 quốc gia lần đầu tham dự Thế vận hội Mùa hè. |
I had to disambiguate these forms of the figures as much as possible in Bell Centennial by sort of opening the shapes up, as you can see in the bottom part of that slide. Tôi đã phải đơn giản hóa hình dáng của con phông chữ Bell Centennial càng nhiều càng tốt bằng cách mở rộng chúng ra, như bạn thấy ở hình phía dưới. |
The city is named after a ponderosa pine flagpole made by a scouting party from Boston (known as the "Second Boston Party") to celebrate the United States Centennial on July 4, 1876. Thành phố được đặt theo một cột cờ thông ponderosa từ nhóm hướng đạo Boston (gọi là "Đoàn Boston thứ hai") tổ chức để kỷ niệm trăm năm Hoa Kỳ vào ngày 4 tháng 7 năm 1876. |
In September 1990, Kissin made his North American debut playing Chopin's two piano concertos with the New York Philharmonic under Zubin Mehta and the first piano recital in Carnegie Hall's centennial season. Vào tháng 9 năm 1990, Kissin xuất hiện lần đầu tiên tại Bắc Mỹ, trình diễn hai bản concerto piano của Chopin với dàn nhạc Giao hưởng New York dưới sự chỉ đạo của Zubin Mehta và buổi biểu diễn piano đầu tiên trong mùa giải kỉ niệm trăm năm của Carnegie Hall. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centennial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới centennial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.