censor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ censor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ censor trong Tiếng Anh.
Từ censor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểm duyệt, nhân viên kiểm duyệt, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ censor
kiểm duyệtverb A censor does only what his work is. Một nhân viên kiểm duyệt chỉ làm nhiệm vụ của mình. |
nhân viên kiểm duyệtverb A censor does only what his work is. Một nhân viên kiểm duyệt chỉ làm nhiệm vụ của mình. |
giám thịnoun |
Xem thêm ví dụ
One fragment of those many fragments becomes the authority, the censor, the observer, the examiner, the thinker. Một mảnh vỡ của nhiều mãnh vỡ đó trở thành uy quyền, người kiểm duyệt, người quan sát, người đánh giá, người suy nghĩ. |
We threw out the censor-approved script and shot one I wrote this morning. Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. |
Governments everywhere are often trying to block and filter and censor content on the Internet. Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. |
In June 2018, Vietnam’s National Assembly passed an overly broad and vague cyber security lawthat gives authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”[ Tháng Sáu năm 2018, Quốc hội Việt Nam đã thông qua một bộ luật an ninh mạng rất rộng và mơ hồ, có nội dung trao cho chính quyền khả năng tùy tiện quyết định khi nào thì các hành vi biểu đạt cần bị kiểm duyệt vì “trái pháp luật.” |
In the latter part of his reign, the Minister of Education, A.N. Golistyn, moved to censor and exclude the dangerous revolutionary and anti-clerical ideas coming from Western Europe. Trong phần sau của triều đại, Bộ trưởng Bộ Giáo dục, A.N. Golistyn, chuyển đến kiểm duyệt và loại trừ những ý tưởng cách mạng và chống lại các nhà văn nguy hiểm đến từ Tây Âu. |
When we refused to allow The Watchtower to be censored by government authorities, its publication was discontinued in Switzerland. Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa. |
In the weeks following the halftime show, MTV censored much of its programming. Trong những tuần sau chương trình gây tranh cãi này, MTV kiểm duyệt nhiều chương trình của kênh. |
Recordings with the Parental Advisory label are often released alongside censored versions that reduce or eliminate the questionable material. Các bản ghi với nhãn hiệu Parental Advisory được phát hành cùng với các phiên bản kiểm duyệt để giảm hoặc loại bỏ nội dung có vấn đề. |
The Federal Censor ordered total censorship of the events, issuing an official statement on the afternoon of 1 June which reported that the Allies had destroyed three submarines in Sydney Harbour, and described the loss of Kuttabul and the 21 deaths as the loss of "one small harbour vessel of no military value". Kiểm duyệt Liên bang đã ra lệnh kiểm duyệt toàn bộ sự kiện và ra tuyên bố chính thức vào chiều ngày 1 tháng 6 rằng quân Đồng Minh đã đánh chìm ba tàu ngầm tại cảng Sydney cũng như mô tả việc chiếc Kuttabul và 21 thủy thủ thiệt mạng như "một mất mát nhỏ không có thiệt hại gì về quân sự". |
I no longer would be censored. Tôi sẽ không còn bị kiểm duyệt nữa. |
Kurosawa decided to write the script for a film that would be both censor-friendly and less expensive to produce. Kurosawa đã quyết định viết kịch bản cho một bộ phim có thể vừa dễ dàng qua được kiểm duyệt và vừa tốn ít chi phí sản xuất. |
Some critics expressed concern that the bill could be used to censor the Internet. Một số nhà phê bình bày tỏ lo ngại rằng dự luật có thể được sử dụng để kiểm duyệt Internet. |
RCA raised objections to the phrase "up against the wall, motherfucker" in the lyrics of Kantner's "We Can Be Together", but the group managed to prevent it from being censored on the album, pointing out that RCA had already allowed the offending word to be included on the cast album of the rock musical Hair. RCA không đồng tình với câu hát “up against the wall, motherfucker” trong “We Can Be Together” viết bởi Kantner, nhưng Airplane đã phản đối để ngăn cản sự kiểm duyệt trong album này bằng cách chỉ ra rằng RCA đã cho phép những câu từ tương tự xuất hiện trong album của vở nhạc kịch Hair. |
The Vietnamese government implemented a campaign to censor and whitewash the events. Chính phủ Việt Nam thực hiện chiến dịch kiểm duyệt và tẩy trắng các sự kiện. |
But the really scary part: the countries pushing hardest for ITU control are the same countries that aggressively censor the Internet. Nhưng đây mới là phần đáng sợ nhất: những quốc gia đang tích cực ủng hộ cho việc kiểm soát của ITU chính là những quốc gia mà kiểm soát Internet một cách thái quá. |
You can't steal from the censor. Lấy từ chỗ kiểm duyệt đâu phải ăn cắp. |
Kesha performed for the first time a heavily censored version of the song on the ninth season of American Idol with 3OH!3 on March 17, 2010. Kesha lần đầu trình diễn một phiên bản bị chỉnh sửa lời nhạc trên mùa thứ 9 của American Idol cùng với 3OH!3 vào ngày 7 tháng 3 năm 2010. |
Censors have closed down many services in recent years, but in a ongoing game of cat and mouse, providers and users have found other ways to share adult content, whether it’s self-made or pirated from other pornographic film studios. Các nhà kiểm duyệt đã đóng cửa nhiều dịch vụ trong những năm gần đây, nhưng trong một trò chơi liên tục của mèo và chuột, nhà cung cấp và người dùng đã tìm thấy các cách khác để chia sẻ nội dung người lớn, cho dù đó là nội dung tự làm hay vi phạm bản quyền (pirated) từ việc yêu thích (likes) 1pondo Studio của Nhật Bản. |
The presence of missing data or censoring may result in biased estimates and specific techniques have been developed to address these problems. Sự xuất hiện của dữ liệu bị thiếu hoặc sự kiểm duyệt có thể dẫn đến các ước tính bị chệch và những kỹ thuật cụ thể đã được phát triển để giải quyết những vấn đề này. |
I now wonder why we don't censor most of our jargon from learned journals too. Giờ đây tôi tự hỏi tại sao chúng ta không lược hầu hết những thuật ngữ trong các tạp chí khoa học. |
If you censor one journalist, then it intimidates others, and soon nations are silenced. Nếu cấm đoán một nhà báo, thì sẽ đánh động đến những người khác và chẳng chóng quốc gia bị buộc câm lặng. |
Since 2008, the production of pornographic films has been banned by state censors, the State Administration of Radio, Film and Television's prohibition on pornography has been complete, and the government has shown no signs of changing course. Kể từ năm 2008, việc sản xuất phim khiêu dâm đã bị cấm bởi các nhà kiểm duyệt nhà nước, lệnh cấm (prohibition) của Đài phát thanh, phim và truyền hình nhà nước Trung Quốc đối với nội dung khiêu dâm được hoàn tất, và chính phủ đã không có dấu hiệu thay đổi đường lối (course). |
That's not only to censor you. Mục đích không phải chỉ là kiểm duyệt thôi. |
(Laughter) The outrage was so swift, so voluminous, so unanimous, that the Council of Argyll and Bute reversed themselves the same day and said, "We would, we would never censor a nine-year-old." (Cười) Sự giận dữ lan rất nhanh, rất mạnh và rất rộng đến nỗi Hội đồng Argyll và Bute đã tự xem lại mình trong ngày hôm đó và nói, "Chúng tôi sẽ không, không bao giờ kiểm duyệt 1 cô bé 9 tuổi." |
It was the expectation of the citizens that she would not be censored. Điều người dân mong muốn là cô bé không bị kiểm duyệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ censor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới censor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.