registration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registration trong Tiếng Anh.
Từ registration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đăng ký, sự gửi bảo đảm, sự vào sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registration
sự đăng kýnoun We got an old registration for Melinda Foster. Chúng tôi tìm thấy sự đăng ký đã lâu cho Melinda Foster. |
sự gửi bảo đảmnoun |
sự vào sổnoun |
Xem thêm ví dụ
Additionally, any related accounts will be permanently suspended, and any new accounts that you try to open will be terminated without a refund of the developer registration fee. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Cuxhaven is home to an important fisherman's wharf and ship registration point for Hamburg as well as the Kiel Canal until 2008. Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008. |
License and registration, please? Bằng lái và giấy đăng kí xe đâu? |
Most registrars call it 'private registration', 'WHOIS privacy', 'registration privacy' or 'privacy'. Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật". |
Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born. Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra. |
The registration of your domain will be cancelled once your refund has been processed. Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý. |
For more information, please see How to contact a registrant. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký. |
Nevertheless, the state is still obliged to give permanent shelter for free to anybody who needs better living conditions or has no permanent registration, because the right to shelter is still included in the constitution. Tuy thế, nhà nước vẫn buộc phải trao nơi cư trú thường xuyên miễn phí cho bất cứ ai cần điều kiện sống tốt hơn hay có đăng ký thường xuyên, bởi quyền có nơi cư trú vẫn được ghi trong hiến pháp. |
His license and registration Are out of his wallet. Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng. |
After you turn pre-registration on, make sure to promote your campaign using your app or game’s pre-registration listing URL across your promotional channels. Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo. |
All we have to do is raise the $ 20,000 registration fee. Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký |
If you do not renew your registration before it expires, here is what will happen: Nếu bạn không gia hạn đăng ký trước khi hết hạn, thì điều sau đây sẽ xảy ra: |
Tools often include: MDF Request Programs Training, Certification, and Accreditation Automation Deal Registration Programs Indirect Sales Pipeline Reporting Joint Business Planning Reward and Loyalty Programs Content Library Gartner reports that PRM solutions have mainly been adopted by companies in the hardware technology, software technology, telecommunication, and manufacturing industries. Các công cụ thường bao gồm: Chương trình yêu cầu MDF Đào tạo, Chứng nhận và Tự động hóa Chứng nhận Chương trình đăng ký giao dịch Báo cáo đường ống bán hàng gián tiếp Kế hoạch kinh doanh chung Chương trình khen thưởng và lòng trung thành Thư viện nội dung Gartner báo cáo rằng các giải pháp PRM chủ yếu được các công ty trong ngành công nghệ phần cứng, công nghệ phần mềm, viễn thông và sản xuất áp dụng. |
In November 2011, the NLD announced its intention to register as a political party to contend future elections, and Myanmar's Union Election Commission approved their application for registration on 13 December 2011. Tháng 11 năm 2011, đảng tuyên bố có ý định đăng ký với vị thế chính đảng để tranh đua trong các cuộc bầu cử tương lai và đến ngày 13 tháng 12 năm 2011, Ủy ban Bầu cử Liên bang Myanmar phê chuẩn đơn đăng ký của họ. |
Under China 's household registration system , hundreds of millions of migrants from the countryside are unable to obtain residency status that would give them access to healthcare , education or legal protection in the cities where they settle . Theo hệ thống đăng ký hộ khẩu của Trung Quốc , hàng trăm triệu người di cư từ vùng quê không thể có được tình trạng lưu trú để cho họ quyền tiếp cận các dịch vụ y tế , giáo dục hoặc bảo vệ hợp pháp trong thành phố nơi họ sinh sống . |
He was also orchestrating a voter registration drive to give a voice to his customers and his community. mà còn lên kế hoạch cho cuộc vận động tranh cử thể hiện quan điểm với khách hàng và cộng đồng của mình |
For example, Beijing will issue no more than 240,000 registrations per year. Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký. |
Note: If you close your old account, we will refund your original $25 registration fee. Lưu ý: Nếu bạn đóng tài khoản cũ, chúng tôi sẽ hoàn lại $25 phí đăng ký ban đầu của bạn. |
Details and online registration are available at lds.org/artcomp, and artists who register will receive information updates. Các chi tiết và việc ghi danh trực tuyến có sẵn tại lds.org/artcomp, và các nghệ sĩ ghi danh sẽ nhận được những thông tin cập nhật. |
In 2008, the Border Terrier ranked 8th in number of registrations by the UK Kennel Club. Năm 2008, Chó sục Border xếp thứ 8 về số lượng đăng ký của tại Câu lạc bộ chăm sóc Chó Vương quốc Anh. |
When you buy or transfer a domain in using Google Domains, Google automatically verifies that you are the registrant. Khi bạn mua hoặc chuyển quyền sở hữu một miền sang tài khoản của bạn thông qua Google Domains, Google tự động xác minh rằng bạn là người đăng ký. |
The valuation function (valuation of assets and calculation of NAV) has to be performed either by the AIFM itself or by an external company that will act under the responsibility of the AIFM and that is subject to a mandatory professional registration recognized by law. Chức năng định giá (định giá tài sản và tính toán tài sản) phải được thực hiện bởi chính AIFM hoặc bởi một công ty bên ngoài sẽ chịu trách nhiệm của AIFM và phải tuân thủ đăng ký chuyên môn bắt buộc được pháp luật công nhận. |
Luke explains: “Now in those days [before Jesus’ birth] a decree went forth from Caesar Augustus for all the inhabited earth to be registered; (this first registration took place when Quirinius was governor of Syria;) and all people went traveling to be registered, each one to his own city.”—Luke 1:1; 2:1-3. Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni-u làm quan tổng-đốc xứ Sy-ri. Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 1:1; 2:1-3). |
Other costs include registration , license , parking , tolls , etc . Những chi phí khác bao gồm phí đăng ký , giấy phép , tiền gửi xe , phí giao thông , v.v . |
The Google Domains service manages the registration of domain names. Dịch vụ Google Domains quản lý đăng ký tên miền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới registration
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.