Catholic Church trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Catholic Church trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Catholic Church trong Tiếng Anh.
Từ Catholic Church trong Tiếng Anh có các nghĩa là Giáo hội Công giáo, giáo hội công giáo rôma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Catholic Church
Giáo hội Công giáonoun (Roman Catholic Church) |
giáo hội công giáo rôma
|
Xem thêm ví dụ
When asked about the current state of the Catholic Church, he said the church was in crisis. Khi được hỏi về tình trạng hiện tại của Giáo hội Công giáo, ông nói rằng nhà thờ đang gặp khủng hoảng. |
She soon quit the Catholic Church, and she and her brother witnessed to their family. Ít lâu sau đó, cô đã bỏ đạo Công giáo, và hai chị em làm chứng cho gia đình mình. |
The Revolution caused a massive shift of power from the Roman Catholic Church to the state. Cuộc cách mạng đã đem lại sự chuyển dịch quyền lực lớn từ Giáo hội Công giáo La Mã sang Nhà nước. |
Pope John Paul II acknowledged that the Catholic Church had wrongly condemned Galileo Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức |
Domestic and international policy was affected by the Reformation, especially after Henry VIII broke from the Catholic Church. Chính sách đối ngoại và đối ngoại của Scotland đã bị ảnh hưởng tình hình nước Anh, đặc biệt là sau khi Henry VIII li khai giáo hội. |
Pope Leo XIII beatified her as a martyr for the Catholic Church on 29 December 1886. Giáo hoàng Leo XIII ban chân phước cho bà như một vị thánh tử đạo vào ngày 29 tháng 12 năm 1886. |
Ouellet has stated the Catholic Church is persecuted in contemporary secular Quebec for telling the truth. Ouellet đã nói Giáo hội Công giáo bị bức hại trong thế tục Quebec đương đại về việc nói sự thật. |
The Catholic Church had long exerted a strong influence on the people in Ruda Slaska and its vicinity. Từ lâu, giáo hội Công Giáo đã có ảnh hưởng lớn đối với người dân ở Ruda Slaska và những vùng xung quanh. |
The oldest Catholic church in Rome. Nhà thờ Thiên Chúa giáo cổ xưa nhất ở Rome. |
My family attended the Catholic church, where I received my early parochial education. Gia đình tôi tham dự nhà thờ Công giáo, nơi tôi bắt đầu học giáo lý. |
“They walk out of Mass in a Catholic church and straight into [an African] candomblé center.” Sau khi bước ra khỏi nhà thờ Công Giáo, họ bước ngay vào một đền thờ đạo candomblé [của Châu Phi]”. |
Most scholars agree that December 25 was assigned by the Catholic Church as Jesus’ birthday. Phần đông các học giả đồng ý rằng hồi xưa Giáo hội Công giáo ấn định ngày 25 tháng 12 là sinh nhật của Chúa Giê-su. |
The horrors of the war along with the deep involvement of the Catholic Church affected me greatly. Sự khủng khiếp của chiến tranh cùng với việc Nhà Thờ Công Giáo dính líu vào đó đã ảnh hưởng đến tôi rất nhiều. |
"Briefing Note about the Catholic Church in China, 22.09.2018" (Press release). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2018. ^ “Briefing Note about the Catholic Church in China, 22.09.2018” (Thông cáo báo chí). |
The Index Librorum Prohibitorum ("List of Prohibited Books") was a list of publications prohibited by the Catholic Church. Index Librorum Prohibitorum ("Danh sách Sách cấm") là một danh sách các ấn phẩm bị cấm bởi Giáo hội Công giáo Rôma. |
In 1229 the Catholic Church completed its Crusade against the Cathari, or Albigenses, in the south of France. Năm 1229, Giáo Hội Công Giáo hoàn tất cuộc Thập Tự Chinh dẹp trừ phái Cathari, tức người Albigenses, ở miền nam nước Pháp. |
No longer will you be a sister of the Holy Catholic Church. Con sẽ không còn là sơ của Giáo Hội Công Giáo. |
Several of these are lands dominated by the Catholic Church. Nhiều nước trong số này ở dưới sự chi phối của Nhà Thờ Công Giáo. |
They also built a Catholic church nearby in 1928, a very rare sight in Cambodia. Tại đây còn có một nhà thờ Công giáo được xây dựng từ năm 1928, một cảnh tượng rất hiếm gặp tại Campuchia. |
In the early years of the Catholic Church, confession and penance were required only for serious sins. Trong những năm đầu của Giáo hội Công giáo, chỉ có những tội trọng mới phải xưng và chịu khổ hạnh sám hối. |
As of 2019, the Catholic Church comprises 24 autonomous (sui iuris) Churches in communion with the Holy See. Tính đến năm 2019, Giáo hội Công giáo gồm 24 Giáo hội tự trị (sui iuris) hiệp thông với Tòa thánh. |
14 Last year, the Catholic Church in Italy referred to the work of Jehovah’s Witnesses as “savage proselytism.” 14 Năm ngoái, Giáo hội Công giáo tại Ý gọi công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va như là “sự truyền đạo hung hăng”. |
He was formally received into the Roman Catholic Church in 1593 and was crowned at Chartres in 1594. Năm 1593, Henri chính thức được nhận vào Giáo hội Công giáo Rôma, và được trao vương miện tại Chartres năm 1594. |
Today, it is rare even to hear God’s name uttered in a Catholic church, much less see it. Ngày nay, trong các nhà thờ Công giáo ít nghe ai nói đến danh Đức Chúa Trời và càng ít thấy danh ấy. |
Two other Bible passages changed my attitude toward the Catholic Church and its teachings. Hai câu Kinh Thánh khác cũng làm thay đổi thái độ của tôi đối với Công giáo và các giáo lý trong đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Catholic Church trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Catholic Church
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.