catheter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catheter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catheter trong Tiếng Anh.
Từ catheter trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống thông, ống thông đường tiểu, ống xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catheter
ống thôngnoun This method uses a thin , flexible tube called a catheter . Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông . |
ống thông đường tiểunoun |
ống xôngnoun (A small tube inserted into a body cavity to remove fluid, create an opening, distend a passageway or administer a drug.) |
Xem thêm ví dụ
This method uses a thin , flexible tube called a catheter . Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông . |
Insert the first catheter. Luồn ống thứ nhất vào đi. |
Urinary catheters are a risk factor for urinary tract infections . Ống thông đường tiểu là yếu tố nguy hiểm dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu . |
A catheter is inserted through the urethra , into the bladder , which can be uncomfortable and scary for a child , but usually is not painful . Người ta đặt một ống thông đường tiểu qua niệu đạo , vào bàng quang , có thể làm cho trẻ cảm thấy khó chịu và sợ hãi , nhưng thường không gây đau đớn gì . |
We're going to snake a catheter into your femoral artery and up into your brain so we can check for clots. Chúng tôi sẽ luồn một ống thông tiểu vào động mạch đùi của anh và trên não để chúng tôi có thể kiểm tra máu đông. |
The cardiologist inserts the catheter into a blood vessel in the leg that leads to the heart . Bác sĩ tim mạch chèn ống thông vào một mạch máu ở cẳng chân dẫn đến tim . |
And I spent every moment I could out at that flying school, way out of my comfort zone, all these young guys that wanted to be Qantas pilots, you know, and little old hop- along me in first my plaster cast, and then my steel brace, my baggy overalls, my bag of medication and catheters and my limp, and they used to look at me and think, Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng, |
And the catheters they shoved into me without proper medication made me scream out the way the Earth cries out from the drilling. Và những ống thông đường tiểu họ nhét vào cơ thể tôi một cách vô tội vạ làm tôi hét to lên giống như cách mà trái đất của chúng ta đang khóc vì những dàn khoan dầu. |
A hospital stay can put you at risk for a UTI , particularly if you need to use a catheter . Nằm viện có thể làm cho bạn có nguy cơ bị nhiễm trùng đường tiểu , nhất là khi bạn cần phải sử dụng ống thông đường tiểu . |
It is also used for cleaning wounds, preventing dental plaque, treating yeast infections of the mouth, and to keep urinary catheters from blocking. Nó cũng được sử dụng để làm sạch vết thương, ngăn ngừa mảng bám răng, điều trị nhiễm trùng nấm men, và giữ cho ống thông tiết niệu khỏi bị nghẹt. |
Other may be effectively treated with catheter based procedures or heart surgery. Một số ca có thể trị hiệu quả bằng các thủ thuật dùng ống thông luồn hay phẫu thuật tim. |
Chase, get urine from the catheter. Chase, lấy nước tiểu từ ống thông. |
For some conditions , including low sperm count and cervical mucus problems , a procedure that places specially washed and prepared sperm directly into the uterus through a small catheter ( flexible tub e ) helps increase the chances for conception . Đối với một số điều kiện , chẳng hạn như mật độ tinh trùng thấp và vấn đề chất nhầy cổ tử cung , một quy trình sẽ đưa tinh trùng đã được rửa sạch và chuẩn bị trực tiếp vào trong tử cung thông qua một ống nhỏ ( ống mềm dẻo ) giúp tăng cơ hội thụ thai . |
Rapidly growing NTMs are implicated in catheter infections, post-LASIK, skin and soft tissue (especially post-cosmetic surgery) and pulmonary infections. NTM nhanh chóng phát triển liên quan đến nhiễm trùng ống thông, sau phẫu thuật LASIK, da và mô mềm (đặc biệt là sau phẫu thuật) và nhiễm trùng phổi. |
And we have a flexible, powered catheter with a special wire loop tip that stays inside the crunchy part of the marrow and follows the contours of the hip, as it moves around. Chúng tôi có một cái ống mềm dẻo, chạy bằng điện ở đầu nó có một cái móc đặc biệt bằng dây, cái móc sẽ ở trong phần xốp của mô xương và đi theo đường viền của xương hông. |
I'm particularly interested in the litigation work you're doing with catheter-based cardiac procedures. Tôi cũng rất thích thú với những vụ kiện tụng mà các vị đã tham gia với những cách thức đưa ống vào tim. |
Bacteria can enter through the catheter and reach the bladder . Vi khuẩn có thể xâm nhập vào bên trong qua ống thông đường tiểu và đến bàng quang . |
Ganz and Dr. Jeremy Swan first developed the idea for the pulmonary artery catheter in 1970. Ganz và Dr. Jeremy Swan triển khai đầu tiên ý tưởng về ống thông động mạch phổi năm 1970. |
When he was in pre-op, I noticed an unusual amount of blood forming around the catheter in his arm. Khi chuẩn bị phẫu thuật, tôi để ý thấy một lượng máu bất thường trong ống thông trên tay ngài tổng thống. |
But we're gonna have to place a catheter in her neck so she can be examined. nhưng chúng ta vẫn phải đặt một ống thông vào cổ cô bé, để người ta có thể xét nghiệm. |
Urinary catheters Ống thông đường tiểu |
These include breathing techniques such as those taught in Lamaze classes , pain-relief medications given through injection , and epidurals , where doctors can give an anesthetic by means of a soft , thin catheter that 's placed in your lower back . Những kĩ thuật đó bao gồm kĩ thuật hít thở như những điều được dạy ở phương pháp sinh đẻ tự nhiên chuẩn bị tâm lý chu đáo trước khi sinh , sử dụng thuốc giảm đau đường tiêm , và phương pháp gây tê ngoài màng cứng , bác sĩ sẽ gây tê bằng một ống thông tiểu nhỏ và mềm và định vị ở vùng lưng dưới của bạn . |
It's time to put her catheter in, and then after that... Đến lúc đặt ống dẫn tiểu cho bà ấy rồi... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catheter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catheter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.