catch on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catch on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catch on trong Tiếng Anh.
Từ catch on trong Tiếng Anh có nghĩa là hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catch on
hiểu biếtverb |
Xem thêm ví dụ
Damien, did you catch one? Damien, chú có bắt được con nào không? |
You catch on quick. Cậu đã bắt kịp rất nhanh. |
This will never catch on! Nó không thành mốt được đâu! |
They placed their catch on rocks and waited for the Subanon to come down from the hills. Chúng đi rảo dưới các vách đá để tìm trứng và chim non bị rơi xuống từ các bờ đá. |
To win, one must maneuver to catch ones opponent unawares. Để chiến thắng, ta cần phải thao lược sao cho đối phương không thể đoán trước được |
This will never catch on! Bàn ghế thế này sao bán được! |
In the film, Monroe's character, Chérie, consumes four tea-and-sodas before her companion catches on. Trong phim, nhân vật của Monroe, Chérie đã uống bốn tách trà trước khi bạn đồng hành của cô bắt kịp. |
“No, it tasted good,” he said, with a smile that told me he was catching on. “Không, thấy ngon mà,” anh ta nói, với nụ cười ngụ ý rằng anh bắt đầu hiểu câu chuyện. |
He thinks he'd like to catch one... but he'd regret it. Nó nghĩ nó muốn bắt được một con... nhưng nó sẽ hối hận cho xem. |
Chavez catches on, man, he'll kill you. Chavez an toàn hắn sẽ thịt anh đó. |
Maybe I can catch one of them while they swim by. Có khi tôi có thể bắt dính một con khi nó bơi ngang qua. |
KEEL'S GOING TO CATCH ON TO US, SOONER OR LATER. Keel sớm muộn gì cũng bắt được ta. |
Others are catching on fast, but the Jehovah’s Witnesses lead the field.” Những người khác lập tức bắt chước, nhưng các Nhân-chứng Giê-hô-va vẫn dẫn đầu”. |
Let's hope that tradition doesn't catch on amongst humans. Mong là truyền thống đó không truyền tới cho con người. |
The Sonos thing -- it's catching on. Cái tên Sonos này, nó đang bắt nhịp. |
It took a few years for other companies to catch on , but now it 's finally happening . Phải mất một vài năm thì các công ty khác mới có thể tiếp thu được , nhưng cuối cùng thì điều đó cũng đang diễn ra . |
You catch on quick, for an idiot. Ngốc mà hiểu nhanh phết. |
Well, yes, but I couldn't catch one. Có, nhưng bắt không được. |
Despite a very expensive media blitz , this seethrough soda just did n't catch on . Mặc dù có một chiến dịch quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông rất tốn kém , thức uống xô-đa trong suốt này vẫn không được mọi người ưa chuộng . |
We really, really hope this concept catches on worldwide. Chúng tôi thực sự, thực sự hi vọng ý tưởng này phát huy trên thế giới. |
He had tried so often to catch one of those long-eared, long-legged rabbits and never could. Nó vẫn thường cố bắt một con thỏ tai dài, cẳng dài nhưng chưa bao giờ thành công. |
You catch on pretty quick. Cháu học nhanh thật đấy. |
So it's kind of like if your house catches on fire. Nó giống như khi nhà bị cháy. |
This novelty becomes extremely popular and catches on nationwide. Tác phẩm đã được Đông Kinh nghĩa thục in và phổ biến rộng rãi trong toàn quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catch on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catch on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.