catfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catfish trong Tiếng Anh.
Từ catfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là Lừa đảo, dối gian trên mạng xã hội., cá trê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catfish
Lừa đảo, dối gian trên mạng xã hội.verb (a person who sets up a false personal profile on a social networking site for fraudulent or deceptive purposes) |
cá trênoun (type of fish) I'd be happier if she married the catfish. Tôi sẽ còn vui hơn nếu nó cưới cá trê. |
Xem thêm ví dụ
It is said that the natives do not eat the meat of the redtail catfish because it is black in coloration. Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt vì có có màu đen. |
I'd rather have that than a 10-foot-high catfish statue. Tôi thà dựng cái băng đó còn hơn là tượng một con cá trê cao 3 mét. |
Catfish do not have scales; their bodies are often naked. Cá da trơn không có vảy; thân của chúng thường là trần trụi. |
Synodontis clarias, known as the red tailed synodontis, or the mandi, is a species of upside-down catfish that occurs widely in the waters of northern Africa. Synodontis clarias hay còn gọi là red tailed synodontis hoặc mandi, là tên của một loài cá da trơn bơi lộn ngược và phân bố rộng rãi ở các vùng nước của Bắc Phi. |
Common names include clown catfish,clown synodontis, clown syno, clown squeaker, and barredtail squeaker. Những cái tên thường của nó là clown catfish, clown syno, clown squeaker, và barredtail squeaker. |
Some fishermen believe that the catfish change their behavior and become very active when an earthquake is imminent. Một số ngư dân cho rằng cá da trơn thay đổi hành vi của chúng và trở nên rất tích cực khi một trận động đất sắp xảy ra. |
Hossain, M.S., Sarker, S., Sharifuzzaman, S.M. & Chowdhury, S.R. (2013): New species of stinging catfish Heteropneustes nani (Siluriformes: Heteropneustidae) from Noakhali, Bangladesh. Phiên bản tháng 06 năm 2014. ^ a ă Hossain, M.S., Sarker, S., Sharifuzzaman, S.M. & Chowdhury, S.R. (2013): New species of stinging catfish Heteropneustes nani (Siluriformes: Heteropneustidae) from Noakhali, Bangladesh. |
As far as known for most catfish, features that are often characteristic of species such as mouth and fin positions, fin shapes, and barbel lengths show little difference between juveniles and adults. Đối với phần lớn các loài cá da trơn, các đặc điểm dùng để nhận dạng loài như vị trí của miệng và vây, hình dạng vây, độ dài các râu chỉ có sự khác biệt rất nhỏ giữa cá con và cá trưởng thành. |
Channel catfish, bullheads, and madtoms are "bottom feeders" with widely varied diets that include scavenging. Cá da trơn, bullheads, và madtoms là "ăn đáy" với chế độ ăn đa dạng rộng rãi bao gồm cả việc ăn xác thối. |
Catfish also have a maxilla reduced to a support for barbels; this means that they are unable to protrude their mouths as other fish such as carp. Cá da trơn cũng có hàm trên bị suy giảm để hỗ trợ râu; điều này có nghĩa là chúng không thể thò miệng ra như ở các loài cá khác, chẳng hạn như ở cá chép. |
“For sustainable development of agriculture, the Mekong Delta region needs to address these challenges through agriculture restructuring together with the development of new rural areas in a climate-smart and multi-sectoral approach.” The Minister of Agriculture and Rural Development Cao Duc Phat said. “The region’s agriculture should move toward producing highly competitive and sustainable products with higher quality and value, based on the promotion of the region’s strength of rice, shrimp, catfish and fruits.” “Để phát triển bền vững nông nghiệp, nông thôn ĐBSCL phải khắc phục những thách thức và tồn tại nêu trên nông nghiệp ĐBSCL phải nhanh chống đẩy mạnh tái cơ cấu nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới trong mối quan hệ chặt chẽ đa ngành”, theo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Đức Phát “Nông nghiệp ĐBSCL phải chuyển mạnh sang sản xuất hàng hóa cạnh tranh quốc tế hướng tới chất lượng cao, giá trị gia tăng cao và bền vững trên cơ sở tiếp tục phát huy cao hơn lợi thế về sản xuất lúa gạo, tôm, cá tra, trái cây (cây ăn quả có múi, xoài, nhãn...).” |
In 2001, Lathan earned additional acclaim for her work in the multicultural comedy film Catfish in Black Bean Sauce. Năm 2001, Lathan đã nhận được nhiều lời khen ngợi cho vai diễn của mình trong bộ phim hài đa văn hóa Catfish in Black Bean Sauce. |
It has an extremely large mouth, earning it the name Pac-Man catfish. Nó có một cái miệng rất lớn, kiếm nó tên cá trê Pac-Man. |
Corydoras sterbai are relatively small for catfish, growing to a maximum size of only 2–2.6 inches (5.1–6.6 cm). Corydoras sterbai là tương đối nhỏ, chúng phát triển đến kích thước tối đa của nó chỉ đến 2-2,6 inch (5,1-6,6 cm). |
It is occasionally called the crystal-eyed catfish. Trong tiếng Anh, đôi khi nó được gọi là crystal eyed catfish (cá lăng mắt pha lê). |
The Mekong River Commission, a regional intergovernmental body designed to promote the "sustainable management" of the river, famed for its giant catfish, carried out a study that warned if Xayaburi and subsequent schemes went ahead, it would "fundamentally undermine the abundance, productivity and diversity of the Mekong fish resources". Ủy ban sông Mê Kông, một cơ quan liên chính phủ khu vực được thiết kế để thúc đẩy "quản lý bền vững" dòng sông, nổi tiếng với cá da trơn khổng lồ của nó, đã thực hiện một nghiên cứu cảnh báo nếu Xayaburi và các kế hoạch tiếp theo đi trước, nó "cơ bản sẽ làm suy yếu sự phong phú, năng suất và sự đa dạng của các nguồn tài nguyên cá Mekong ". |
The eel-tailed catfish is host for a number of intestinal parasites including cestodes and nematodes. Cá ngát đuôi lươn là vật chủ cho một số ký sinh trùng đường ruột bao gồm cestodes và tuyến trùng. |
Because its mouth was situated directly beneath its head, Cephalaspis was thought of as being a bottom-feeder, akin to a heavily armoured catfish or sturgeon. Bởi vì miệng của nó nằm ngay bên dưới đầu nó, Cephalaspis được cho là loài ăn tầng đáy, giống như một cá da trơn hoặc cá tầm. |
The Mekong is also home to an endangered species of catfish that can grow to nine feet [2.75 m]. Sông Mekong cũng có một loài cá da trơn hiện đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Loài cá này có thể dài đến 2,75 mét. |
Its scientific name originates from its common name patí, though it may be simply referred to as pez gato ("catfish") in Spanish. Tên khoa học của nó bắt nguồn từ tên thông thường Cá patí, mặc dù nó có thể được gọi đơn giản là Pez gato ("cá da trơn") trong tiếng Tây Ban Nha. |
Bastet was often manifested in the form of a catfish. Thần Bastet của Ai Cập thường được thể hiện với hình dáng của một con cá da trơn. |
In addition, two necropolis seals from Abydos show the name in a unique way: While the chisel is shown conventionally where the catfish would be expected, there is a symbol that has been interpreted by several scholars as an animal skin. Ngoài ra, hai dấu niêm phong nghĩa trang từ Abydos lại thể hiện tên gọi này theo một cách dị thường: cái đục được thể hiện ở vị trí thường thuộc về con cá da trơn, biểu tượng này được một số học giả giải thích như là một tấm da động vật . |
They should be fed just before the lights are turned off, because, like most catfish, it is nocturnal. Nên tắt đèn sau khi cho ăn vì chúng giống như hầu hết các loài cá da trơn, đều sống về đêm. |
L. alexandri represents an example of parallel evolution, sharing a similar morphology and lifestyle to species of the distantly related Chaca catfish. L. alexandri đại diện cho một ví dụ về sự phát triển song song, chia sẻ một hình thái tương tự và lối sống đến loài quan hệ xa, cá trê Chaca. |
Synodontis nigromaculatus, known as the spotted squeaker, the blackspotted squeaker, or the speckled squeaker, is a species of upside-down catfish that is found widely in southern Africa. Synodontis nigromaculatus, spotted squeaker, blackspotted squeaker hay còn gọi là speckled squeaker, là tên của một loài cá da trơn bơi lộn ngược và chúng được tìm thấy ở một khu vực rộng lớn ở phía nam châu Phi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catfish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.