celery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celery trong Tiếng Anh.
Từ celery trong Tiếng Anh có các nghĩa là cần tây, Cần tây, rau cần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celery
cần tâynoun (herb) Not unless the kid's been eating barrels of celery or living in Indonesia or both. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
Cần tâynoun Not unless the kid's been eating barrels of celery or living in Indonesia or both. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
rau cần tâynoun Some have found it helpful to snack on raw vegetables, such as carrots or celery. Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. |
Xem thêm ví dụ
Some celery... Ít cần tây... |
Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"). Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs. |
Not unless the kid's been eating barrels of celery or living in Indonesia or both. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
At matches, Chelsea fans sing chants such as "Carefree" (to the tune of "Lord of the Dance", whose lyrics were probably written by supporter Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (to the tune of "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", and the celebratory "Celery", with the latter often resulting in fans ritually throwing celery. Trong các trận đấu, các cổ động viên Chelsea hát những bài hát như "Carefree" (theo giai điệu của Lord of the Dance, lời bài hát có thể được viết bởi cổ động viên Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (theo giai điệu của "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", và ăn mừng "Celery", kèm theo sau đó là nghi lễ ném cần tây. |
(1 Corinthians 9:25, 26) The victor’s prize in those ancient games was a crown, or wreath, made of pine or other plants, or even of dried wild celery —truly a “corruptible crown.” (1 Cô-rinh-tô 9:25, 26) Phần thưởng của người thắng giải trong những cuộc thi đua ngày xưa là một vòng hoa, hoặc vòng lá làm bằng lá cây thông hoặc những loại cây khác, hoặc thậm chí bằng rau cần dại phơi khô—đúng là “hay hư-nát”. |
Olympic crowns were made of wild olive leaves —Isthmian of pine, Pythian of laurel, Nemean of wild celery. Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại. |
Pass the celery, Kitty. Bỏ cần tây đi, Kitty. |
Like a giant celery serial killer, carrying a machete, ( LAUGHING ) or broccoli lightin'shit up with a flame-thrower. ( MIMICKING FLAME-THROWER ) Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa. |
Regular celery! Cần tây thường! |
And I have one, regular celery. Và tớ có duy nhất một, cần tây thường. |
The standard Japanese curry contains onions, carrots, potatoes, and sometimes celery, and a meat that is cooked in a large pot. Món cà ri theo tiêu chuẩn Nhật Bản có chứa hành, cà rốt, khoai tây, đôi khi có cần tây, và một loại thịt được nấu trong nồi lớn. |
Like your favorite stalk of celery that just walked in. như cọng cần tây yêu thích của cô vừa bước vào í. |
The celery juice is for my wife, and the mango juice for madam. Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà. |
Child: Celery. Học sinh: Cần tây |
I got tired of naming states, so I listed the types of celery. Tớ thấy mệt vì phải gọi tên các bang, nên tớ quyết định liêt kê các loại cần tây. |
That's a piece of celery you snapped. Đó chỉ là miếng hành tây ông chụp được. |
Celery soup. Súp cần tây. |
She eventually found that mimicking their actions and making grunting sounds assured them, together with submissive behavior and eating of the local celery plant. Cuối cùng bà phát hiện ra là bằng cách bắt chước điệu bộ và làm những tiếng gằn giọng sẽ giúp trấn an chúng hơn, đi kèm với thái độ quy phục và hành động ăn những nhánh cần tây bản địa. |
I need a celery, stat. Tôi cần một nhánh cần tây. |
It's actually ... breaking celery or frozen lettuce. Nó thực ra là... Tiếng bẻ cần tây hoặc xà lách đông lạnh. |
(Breaking frozen lettuce or celery) (Tiếng bẻ xà lách đông lạnh hoặc cần tây) |
By tomorrow night he's gonna be a mindless stalk of celery. Trước tối mai là ông ta lại như khúc gỗ rồi. |
Some have found it helpful to snack on raw vegetables, such as carrots or celery. Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. |
Parsley, peppers, cabbages and celery Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới celery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.