brash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brash trong Tiếng Anh.
Từ brash trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỗn láo, giòn, dễ gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brash
hỗn láoadjective |
giònadjective |
dễ gãyadjective |
Xem thêm ví dụ
A skilled fighter, Leon is brash and quick to anger, particularly on behalf of Yuna. Một chiến binh thực thụ, Leon khá thô lỗ và dễ nổi giận, đặc biệt là việc liên quan tới danh dự của Yuna. |
8 Rap lyrics —often a brash mixture of profanity and street slang— seem to be another reason for the popularity of rap. 8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng. |
Like that iconic, oft-sampled sound, nightcore's inescapable appeal lies in loud, brash, low-brow fun, a heart-pounding blunderbuss of gooey, candy-coated sounds. Giống như âm thanh được lấy mẫu mang tính biểu tượng đó, sự hấp dẫn không thể chối cãi của nightcore nằm ở tiếng ồn ào, vui nhộn, trán thấp, tiếng đập thình thịch của tiếng gooey, âm thanh phủ kẹo. |
In November 2006, after Brash's resignation, English became deputy leader under John Key. Trong tháng 11 năm 2006, sau khi Don Brash từ chức, English đã trở phó cho John Key. |
He led the party to its worst defeat in the 2002 general election, and as a consequence, in October 2003 he was replaced as leader by Don Brash. Đảng này đã thua trong cuộc tổng tuyển cử năm 2002, và vào tháng 10 năm 2003, ông đã được thay thế chức lãnh đạo của Don Brash. |
Is it not one of harshness, brashness, gaudiness, ostentation, or narcissism? Chẳng phải đó là thô, phô trương, lòe loẹt, khoe khoang, hoặc vị kỷ hay sao? |
Incidents occurred between brash foreigners, qualified as "the scum of the earth" by a contemporary diplomat, and the Japanese. Những cuộc xô xát diễn ra giữa những người nước ngoài láo xược, được ngoại giao đương thời đánh giá là "lũ cặn bã của địa cầu", và người Nhật. |
He is brash, impulsive, and somewhat perverted, which leads him to constantly arguing with Haruhiro. Anh ấy rất bốc đồng, đễ nổi giận và có chút biến thái, cậu luôn cãi nhau với Haruhiro. |
You're brash and driven and hungry. Cậu láo xược và dễ bảo và đói khát. |
Tull also describes himself as a "gamer", and founded the short-lived Brash Entertainment to work on film-to-video game conversions. Tull cũng mô tả mình là một "gamer", và thành lập một công ty giải trí Brash trong thời gian ngắn để làm việc trong các chuyển đổi trò chơi phim thành video. |
Hawking started developing a reputation for brilliance and brashness when he publicly challenged the work of Fred Hoyle and his student Jayant Narlikar at a lecture in June 1964. Hawking bắt đầu nổi danh về trí tuệ xuất chúng cũng như tính cách ngược ngạo khi ông công khai thách thức công trình của Fred Hoyle và sinh viên của ông này, Jayant Narlikar, trong một bài thuyết trình tháng 9 năm 1964. |
"""Let these brash young fellows go in debt for machinery and break up all their land." Cứ để những tay trẻ nghênh ngang đi mua thiếu máy và cắt tất cả đất đai của họ. |
Cher honed her acting skills in sketch comedy roles such as the brash housewife Laverne, the sardonic waitress Rosa, and historical vamps, including Cleopatra and Miss Sadie Thompson. Cher mài giũa khả năng diễn xuất trong nhiều vai hài kịch như bà nội trợ thô lỗ Laverne, cô hầu bàn mỉa mai Rosa và các nữ nhân vật cổ trang như Cleopatra và Miss Sadie Thompson. |
IGN's Eric Goldman wrote that she has "put up a brash, stern wall to protect herself, thanks to a traumatic childhood". Eric Goldman của IGN nói rằng "cô tự tạo một bức tường cứng rắn đề tự bảo vệ mình qua quá khứ đau thương". |
If because of difference in cultural background, people view your manner of speech as brash or as lacking in sincerity, that will defeat your purpose. Nếu do khác biệt về văn hóa giữa bạn và cử tọa, cung cách nói năng của bạn bị xem là thiếu tế nhị hay không chân thành, thì bạn sẽ không đạt mục tiêu. |
Allison, I apologize for being a little brash, but if you're okay with it, it's rather important we break the bag and give you some medicine to speed things up. Allison, tôi xin lỗi đã hơi khó chịu, nhưng nếu cô đồng ý, sẽ rất quan trọng nếu chúng ta làm vỡ bọc nước ối và cho cô thêm ít thuốc để đẩy nhanh tốc độ lên. |
Your husband was brash enough. Chồng chị đại gia quá rồi |
Along with brash songs like "Sister Ray" and "I Heard Her Call My Name", there was the darkly comic "The Gift", a short story written by Reed and narrated by Cale in his deadpan Welsh accent. Bên cạnh những khúc ca ồn ào như "Sister Ray" hay "I Heard Her Call My Name" là những khoảng đột phá như "The Gift" – một câu chuyện ngắn viết bởi Reed và được kể bởi Cale theo kiểu hài hước với giọng xứ Wales đặc trưng của mình. |
He admits that he is brash - but he believes that is the only way to encourage more people to give to charity . Ông thừa nhận rằng mình hơi " ngông " nhưng ông tin rằng đó là cách duy nhất để khuyến khích mọi người làm từ thiện . |
In it, Gonnosuke is a boastful and brash warrior who duels Musashi intending to see how Musashi compares with Musashi's father in swordsmanship. Trong đó, Gonnosuke là một chiến binh điên cuồng và hỗn xược, người đấu với Musashi nhằm mục đích so sánh tài nghệ kiếm thuật của Musashi với bố của ông. |
He'd count them off on his fingers: America the brash savior, Britain, and Israel. Ông kể tên ra bằng đầu ngón tay: Người Mỹ, vị cứu tinh quá tự tin, người Anh và người Israel |
His own actions, sometimes brash and reckless, did not help his case. Hành động của ông, đôi khi brash và liều lĩnh, đã không giúp đỡ trường hợp của ông. |
As their sister tearfully leaves, Jeremiah, Mamere and Paul board the flight to Kansas City, where they meet Carrie Davis, a brash employment counselor, who helps them find jobs, and Pamela, who provides them their house and support. Như chị họ vừa khóc vừa bỏ đi, Jeremiah, Mamere và Paul tàu chuyến bay đến Thành phố Kansas, nơi họ gặp Carrie Davis, một nhân viên tư vấn việc làm brash, người đã giúp họ tìm được việc làm. |
4 Some adults who are inclined to view today’s youth in general as brash and disrespectful may have little interest in conversing with a young person who calls at the door. 4 Một số người lớn có khuynh hướng xem những người trẻ ngày nay nói chung là đường đột và vô lễ, cho nên họ ít chú ý đến việc nói chuyện với một người trẻ đến gõ cửa nhà họ. |
With a bit of magic in hand, he became a new Bony, confident, smooth, and perhaps even brash. Với một chút phép màu trong tay, hắn trở thành một thằng Bony hoàn toàn mới, tự tin, hoà nhã, và có lẽ cả yếu đuối nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brash
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.