mechanical engineering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mechanical engineering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mechanical engineering trong Tiếng Anh.
Từ mechanical engineering trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật cơ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mechanical engineering
Kỹ thuật cơ khínoun (discipline of engineering) |
kỹ thuật cơ khínoun |
Xem thêm ví dụ
They were illusions, a clever combination of mechanical engineering and the deceptiveness of the conjurer's art. Chúng chỉ là một ảo giác, một sự kết hợp thông minh giữa kỹ thuật cơ khí và nghệ thuật đánh lừa trong ảo thuật. |
You're gonna save us with your mechanical engineering skills? Em định cứu chúng ta bằng kỹ năng kỹ thuật cơ khí của em à? |
In 1893, schools for naval mechanical engineering, torpedo warfare and naval artillery were established. Năm 1893, các trường học về kỹ thuật cơ khí hải quân, chiến tranh ngư lôi và pháo binh hải quân được thành lập. |
Vibration fatigue is a mechanical engineering term describing material fatigue, caused by forced vibration of random nature. Vibration fatigue là một thuật ngữ cơ khí mô tả độ mỏi vật chất, do rung động cưỡng bức có tính chất ngẫu nhiên. |
VDM Nickel-Technologie was bought in 1989, for high-performance materials, mechanical engineering and electronics. VDM Niken-Technologie được mua vào năm 1989, cho các vật liệu hiệu suất cao, cơ khí và điện tử. |
In the 19th century, developments in physics led to the development of mechanical engineering science. Những tiến bộ trong lĩnh vực vật lí trong thế kỉ 19 kéo theo sự sự phát triển của khoa học kĩ thuật cơ khí. |
This project was actually one of my student's -- mechanical engineering undergraduate, Camille. Thật ra, dự án này là của một trong những sinh viên của tôi, sinh viên đang học ngành cơ khí - Camille. |
She later received a master's degree in mechanical engineering, specializing in energy conservation from Cranfield University. Sau đó, bà nhận bằng thạc sĩ về kỹ thuật cơ khí, chuyên về bảo tồn năng lượng từ Đại học Cranfield. |
The Schwinn Bicycle Company was founded by German-born mechanical engineer Ignaz Schwinn (1860–1945) in Chicago in 1895. Công ty xe đạp Schwinn là một thương hiệu xe đạp được kỹ sư gốc Đức, Ignaz Schwinn (1860–1945) sáng lập năm 1895 tại Chicago. |
In mechanical engineering, random vibration is motion which is non-deterministic, meaning that future behavior cannot be precisely predicted. Trong kỹ thuật cơ khí, rung ngẫu nhiên là chuyển động không xác định, có nghĩa là hành vi tương lai không thể được dự đoán chính xác. |
Skidmore, Owings & Merrill LLP (SOM) of Chicago is the lead architect, structural engineer and mechanical engineer of the Burj. Skidmore, Owings & Merrill LLP (SOM) của Chicago là công ty chính xây dựng, kết cấu và kỹ sư cơ khí của Burj. |
She completed a degree in mechanical engineering technology from Rochester Institute of Technology and became a U.S. citizen in 1998. Paz tốt nghiệp Công nghệ Cơ học ở Học viện Công nghệ Rochester và trở thành công dân Hoa Kỳ năm 1998. |
MECHANICAL ENGINEERS marvel at the ability of a common ant to lift weights many times heavier than its own body. Các kỹ sư cơ khí thán phục trước sức mạnh của một con kiến. Nó có thể nâng những vật nặng gấp nhiều lần so với trọng lượng cơ thể. |
The American Society of Mechanical Engineers (ASME) established B Reactor as a National Historic Mechanical Engineering Landmark in September 1976. Kỹ thuật hạt nhân Chu trình nhiên liệu hạt nhân Vật lý hạt nhân ^ Hiệp hội Kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ (ASME) đã chọn lò phản ứng B là biểu tượng lịch sử của kỹ thuật cơ học Hoa Kỳ (National Historic Mechanical Engineering Landmark) tháng 9 năm 1976. |
His first vocation was as an engineer, becoming a Member of the Institute of Mechanical Engineering and inventing several scientific instruments. Nghề đầu tiên của ông là kỹ sư, ông trở thành thành viên của Viện Kỹ thuật Cơ khí và phát minh ra một số dụng cụ khoa học. |
Xiaodong Li , a professor of mechanical engineering at the university teamed up with post-doctorate researcher Lihong Bao to find a solution . Xiaodong Li , một giáo sư ngành chế tạo máy ở trường đại học đó đã hợp tác với nhà nghiên cứu hậu tiến sĩ Lihong Bao để tìm ra giải pháp này . |
What got you to be, at the same time, a mechanical engineer, a geographer and a mathematician and so on, a physicist? Điều gì khiến tôi trở thành một kỹ sư cơ khí, đồng thời là nhà địa lý và là nhà toàn học, nhà vật lý? |
RepRap was founded in 2005 by Dr Adrian Bowyer, a Senior Lecturer in mechanical engineering at the University of Bath in England. RepRap được thành lập vào năm 2005 bởi Tiến sĩ Adrian Bowyer, một giảng viên cơ khí cao cấp tại Đại học Bath thuộc Vương quốc Anh. |
Bobst Hall: As the first of two Engineering Buildings, the space is mainly used by Mechanical Engineering, Electrical and Electronics Engineering and Chemical Engineering students. Hội trường Bobst - là cái đầu tiên trong hai Công trình Kỹ thuật, các không gian được sử dụng chủ yếu bởi các sinh viên Cơ khí, Kỹ thuật Điện và Điện tử và Công nghệ Hóa học. |
William Sanford Nye (born November 27, 1955), popularly known as Bill Nye the Science Guy, is an American science communicator, television presenter, and mechanical engineer. William Sanford Nye (sinh ngày 27/11/1955), hay còn được biết đến với tên gọi Bill Nye the Science Guy (nhà khoa học Bill Nye), là nhà khoa học, kỹ sư, MC người Mỹ. |
Nye began his career as a mechanical engineer for Boeing Corporation in Seattle, where he invented a hydraulic resonance suppressor tube used on 747 airplanes. Nye bắt đầu sự nghiệp với tư cách là kỹ sư cơ khí cho Tập đoàn Boeing Corporation ở Seattle, nơi ông đã phát minh ra ống triệt tiêu cộng hưởng thủy lực được sử dụng trên 747 máy bay. |
Following his mission, he earned a bachelor’s degree in mechanical engineering and an MBA, both from Brigham Young University, where he played on the soccer team. Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, ông nhận được bằng cử nhân về cơ khí và bằng MBA (Cao Học Quản Trị Kinh Doanh), cả hai bằng đều từ trường Brigham Young University, nơi mà ông chơi cho đội túc cầu. |
A native of Bryan, Texas, Dionel M. Aviles graduated from the United States Naval Academy with a Bachelor of Science degree in mechanical engineering in 1983. Quê ở Bryan, Texas, Dionel M. Aviles tốt nghiệp Học viện Hải quân Hoa Kỳ với bằng Cử nhân Khoa học về kỹ thuật cơ khí năm 1983. |
She studied at Imperial College London, graduating with a BSc in physics in 1990 and completed her PhD in mechanical engineering, under the supervision of Hugh Spikes, in 1994. Bà học tại Đại học Imperial College Luân Đôn, tốt nghiệp bằng Cử nhân Vật lý năm 1990 và hoàn thành bằng tiến sĩ về kỹ thuật cơ khí, dưới sự hướng dẫn của giáo sư Hugh Spikes vào năm 1994. |
By the time he started college as a mechanical engineering student, he had also become fascinated with flying, though he "had never been close enough to a plane to touch it". Khi ông bắt đầu học đại học ngành kỹ sư cơ khí, ông lại có thêm niềm đam mê bay lượn, dù rằng ông "chưa bao giờ được đến gần một chiếc máy bay để có thể chạm vào nó". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mechanical engineering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mechanical engineering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.