calculus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calculus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calculus trong Tiếng Anh.
Từ calculus trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải tích, phép tính, phép vi tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calculus
giải tíchnoun So, even a straight line, defined with calculus, is a curve. Ngay cả 1 đường thẳng, theo định nghĩa của giải tích là 1 đường cong. |
phép tínhnoun weren't really using calculus to define their forms. thời đó không thực sự dùng phép tính để định hình cho kiến trúc. |
phép vi tích phânnoun |
Xem thêm ví dụ
If Isaac Newton had done YouTube videos on calculus, I wouldn't have to. Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi. |
The historian of mathematics, F. Woepcke, praised Al-Karaji for being "the first who introduced the theory of algebraic calculus." Nhà nghiên cứu lịch sử toán học, F. Woepcke, đã ca ngợi Al-Karaji là "người đầu tiên giới thiệu các định lý của các phép tính đại số." |
It eventually gets to algebra and trigonometry and calculus Nó cũng sẽ dẫn đến toán đại số, lượng giác, và calculus. |
Two influential textbooks on calculus: Institutiones calculi differentialis (1755) and Institutionum calculi integralis (1768–1770). Hai cuốn sách có ảnh hưởng về vi tích phân: Institutiones calculi differentialis Phép tính vi phân (1755) và Institutiones calculi integralis Phép tính tích phân (1768–1770). |
From 1895 through 1905 he also lectured in differential calculus. Từ năm 1895 đến năm 1905, ông cũng giảng dạy tích phân. |
Some mathematicians and historians, such as Carl Boyer, hold that Zeno's paradoxes are simply mathematical problems, for which modern calculus provides a mathematical solution. Một số nhà toán học, chẳng hạn như Carl Boyer, cho rằng nghịch lý Zeno chỉ đơn giản là vấn đề toán học, mà vi tích phân hiện đại có thể đưa ra một giải pháp toán học. |
So calculus has traditionally been taught very late. Giải tích thường được dạy rất trễ. |
With these definitions we have the Euler–Lagrange equations, or Lagrange's equations of the second kind are mathematical results from the calculus of variations, which can also be used in mechanics. Với các định nghĩa này ta có phương trình Euler–Lagrange, hay phương trình Lagrange loại 2 là các kết quả toán học từ phép tính biến phân, mà cũng được áp dụng trong cơ học. |
He had mastered calculus on his own by the age of 15 and done well at both his Munich secondary school and at the Swiss Polytechnic, where he studied for a math and physics teaching diploma. Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý. |
And every student who studies math, science, engineering, economics, they should definitely learn calculus by the end of their freshman year of college. Và mọi sinh viên học môn toán, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, họ chắc chắn phải học giải tích vào cuối năm thứ nhất đại học, |
Indeed they would say religion is based on faith or maybe the calculus of Pascal's wager. Thật vậy, họ có thể nói tôn giáo là dựa trên đức tin hay có thể tính toán việc cá cược của Pascal. |
This similarity is explored in the theory of time-scale calculus. Sự giống nhau này được khám phá trong lý thuyết giải tích theo trục thời gian. |
It employs the mathematics of differential calculus (which was also initiated by Newton in his youth). Nó sử dụng toán học của phép tính vi phân (cũng được Newton khởi xướng khi còn trẻ). |
However it was Gottfried Leibniz who, independently of Newton, developed a calculus with the notation of the derivative and integral which are used to this day. Tuy nhiên, Gottfried Leibniz, độc lập với Newton, phát triển một tính toán với lưu ý về đạo hàm và tích phân được sử dụng ngày nay. |
Newton developed the ideas of universal gravitation, Newtonian mechanics, and calculus, and Robert Hooke his eponymously named law of elasticity. Newton phát triển các khái niệm về vạn vật hấp dẫn, cơ học Newton, và vi tích phân, và họ của Robert Hooke được đặt cho luật hồi phục. |
(Live) SK: We now have on the order of 2,200 videos, covering everything from basic arithmetic, all the way to vector calculus, and some of the stuff that you saw up there. SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây. |
In 1708, John Keill, writing in the journal of the Royal Society and with Newton's presumed blessing, accused Leibniz of having plagiarised Newton's calculus. Năm 1711, John Keill, viết trong tạp chí của Hội Hoàng gia (Royal Society) và với sự ủng hộ của Newton, đã cáo buộc Leibniz ăn cắp vi tích phân từ Newton. |
This is the continuous functional calculus. Là loại mã vạch liên tục. |
Weierstrass saw the importance of the concept, and both formalized it and applied it widely throughout the foundations of calculus. Weierstrass đã nhìn thấy ý nghĩa quan trọng của nó và đã hình thức hóa nó đồng thời áp dụng rộng rãi vào các cơ sở của giải tích. |
In summary, instead of our students learning about the techniques of calculus, I think it would be far more significant if all of them knew what two standard deviations from the mean means. Tóm lại, thay vì để các sinh viên của chúng ta học các kĩ thuật của giải tích. Tôi nghĩ rằng sẽ có ý nghĩa hơn rất nhiều nếu tất cá sinh viên đều biết được định nghĩa hai độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình có nghĩa là gì. |
These ideas played a key role in the development of calculus in the 17th century and led to the discovery of many new properties of plane curves. Những ý tưởng này đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của vi phân và tích phân trong thế kỷ 17 và đã dẫn đến việc phát hiện ra nhiều đặc tính mới của đường cong phẳng. |
Calculus: Early Transcendentals (6th ed.). Calculus: Early Transcendentals (ấn bản 6). |
Although Turing's proof was published shortly after Alonzo Church's equivalent proof using his lambda calculus, Turing's approach is considerably more accessible and intuitive than Church's. Tuy chứng minh của ông được đăng công khai sau chứng minh tương tự của Alonzo Church đối với phép tính lambda (lambda calculus), chứng minh của Turing được coi là dễ hiểu và trực giác hơn. |
He is most famous as the inventor of tensor calculus, but also published important works in other fields. Ông được biết đến là người phát minh ra tính toán tensor, nhưng cũng cho ra các công trình ghiên cứu quan trọng quan trọng trong các lĩnh vực khác. |
Harold Calvin Marston Morse (March 24, 1892 – June 22, 1977) was an American mathematician best known for his work on the calculus of variations in the large, a subject where he introduced the technique of differential topology now known as Morse theory. Marston Morse (tên khai sinh là Harold Calvin Marston Morse; sinh ngày 24.3.1892 – 22.6.1977) là nhà toán học người Mỹ, nổi tiếng về công trình nghiên cứu phép tính biến phân (calculus of variations) trên quy mô lớn, một đề tài mà ông đưa ra kỹ thuật topology vi phân (differential topology) nay gọi là lý thuyết Morse. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calculus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calculus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.