tributary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tributary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tributary trong Tiếng Anh.
Từ tributary trong Tiếng Anh có các nghĩa là sông nhánh, nhánh, chư hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tributary
sông nhánhadjective While I was serving there in April 1957, the Amazon River and its tributaries overflowed their banks. Trong khi tôi phục vụ ở đó vào tháng 4 năm 1957, sông Amazon và những sông nhánh chảy tràn qua bờ. |
nhánhnoun Its tributaries are the Aube, Marne, Oise and Yonne. Các nhánh sông của nó bao gồm Aube, Loing, Oise, và Loing. |
chư hầuadjective |
Xem thêm ví dụ
Tashkent sits at the confluence of the Chirchiq River and several of its tributaries and is built on deep alluvial deposits up to 15 metres (49 ft). Tashkent nằm ở vị trí hợp lưu của sông Chirchiq và một số chi lưu của nó và được xây dựng trên các trầm tích bồi tụ sâu đến 15 mét (49 ft). |
Their numbers have now dwindled to a quarter of their numbers of fifteen years before, and they have become extinct in the Ganges' main tributaries. Số cá thể của chúng hiện giảm xuống còn 1/4 so với số lượng cách đây 15 năm, và hiện đã tuyệt chủng ở một số nhánh chính của sông Hằng. |
The Chinese maritime exploits brought many foreign countries into the nation's tributary system and sphere of influence through both military and political supremacy, thus incorporating the states into the greater Chinese world order under Ming suzerainty. Việc khai thác hàng hải của Trung Quốc đã đưa nhiều quốc gia nước ngoài vào hệ thống chư hầu của quốc gia này và phạm vi ảnh hưởng thông qua cả uy quyền quân sự và chính trị, do đó kết hợp các quốc gia vào trật tự thế giới lớn hơn của Trung Quốc dưới sự thống trị của nhà Minh. |
These include the Dúrcal, Ízbor, Trevélez and Poqueira, which are all tributaries of the Guadalfeo, which itself rises in the Sierra Nevada, and the Adra and Andarax, with their tributaries. Chúng bao gồm các sông Dúrcal, Ízbor, Trevélez và Poqueira, là tất cả các nhánh của sông Guadalfeo có thượng nguồn ở Sierra Nevada, cùng với Adra và Andarax. |
Its main tributaries are the Uyan, Tyrkan, Gonam, and Gynym Rivers. Chi lưu chính của Uchur là các sông Uyan, Tyrkan, Gonam, và Gynym. |
They reported finding trace amounts of gold in the South Platte and its tributaries as they passed along the mountains. Họ báo cáo tìm thấy vàng tại khu vực sông South Platte và các sông nhánh khi họ đi dọc theo các ngọn núi. |
In the first 50 years after the founding of the Mexica dynasty, the Mexica were a tributary of Azcapotzalco, which had become a major regional power under the ruler Tezozomoc. Trong 50 năm đầu sau khi thành lập triều đại Mexica, Mexica là một chư hầu của Azcapotzalco, vốn đã trở thành một cường quốc trong khu vực dưới quyền của vua Tezozomoc. |
Another small tributary is Budleigh Brook, which joins the Otter at East Budleigh. Một nhánh nhỏ khác của sông là Budleigh Brook, nối với Otter tại East Budleigh. |
These include the Tigris, and its tributaries Hezil and Kızılsu, and also Çağlayan. Các sông chảy qua đây gồm Tigris, các chi lưu của nó Hezil, Kızılsu và Çağlayan. |
They extend around the flanks of a large promontory located at the junction of the Anapo river with its tributary, the Calcinara, about 23 kilometres northwest of Syracuse. Nghĩa trang mở rộng ra xung quanh của một sườn đồi nằm gần ngã ba sông Anapo giao với Calcinara, cách khoảng 23 km về phía tây bắc của Siracusa. |
It takes its name from the Angara River, a tributary of the Salhir. Đèo được đặt tên theo tên của dòng sông Angara, một phụ lưu của sông Salhir. |
A tributary of the Brule, Gauthier Creek, flows in from the west. Một nhánh của Brule, rạch Gauthier, chảy từ phía tây. |
Its main tributaries are the Ulma and Nora. Các chi lưu chính của nó gồm sông Ulma và sông Nora. |
Other important tributaries include the Bonito, Garcas, Tapirape and the Formoso or Cristalino on the west, and the Pitombas, Claro, Vermelho, Tucupa and Chavante on the east. Các chi lưu quan trọng khác gồm có Bonito, Garcas, Cristallino và Tapirape ở phía tây, còn ở phía đông là Pitombas, Claro, Vermelho, Tucupa và Chavante ở phía đông. |
Initial statements by investigators and scientific consultants were founded on the assumption that the bundled bills washed freely into the Columbia River from one of its many connecting tributaries. Các phát ngôn ban đầu bởi các nhà điều tra và những nhà cố vấn khoa học đưa ra giả định rằng các bó tiền trôi tự do trên dòng Columbia từ một trong rất nhiều nhánh tiến chuộc. |
These tribes were responsible for securing order and collecting taxes on the tributary regions of the country. Những bộ lạc này chịu trách nhiệm đảm bảo trật tự và thu thuế trên các khu vực phụ lưu của đất nước. |
15 In one South American country, the Witnesses traveled down a tributary of the Amazon River to reach people with the truth. 15 Ở một xứ Nam Mỹ, Nhân Chứng Giê-hô-va đem lẽ thật đến với những người sống ở thượng nguồn một nhánh của Sông Amazon. |
The Kagera River, which flows into Lake Victoria near the Tanzanian town of Bukoba, is the longest feeder, although sources do not agree on which is the longest tributary of the Kagera and hence the most distant source of the Nile itself. Sông Kagera đổ vào hồ Victoria gần thị trấn Bukoba của Tanzania là nguồn cung cấp nước dài nhất, mặc dù các nguồn tài liệu khác nhau không công nhận nó là nhánh dài nhất và do đó nó là nguồn xa nhất của sông Nile. |
Back, foolish tears, back to your native spring; Your tributary drops belong to woe, Quay lại, nước mắt điên cuồng, quay trở lại mùa xuân mẹ đẻ của bạn; giọt nhánh của bạn thuộc về khốn, |
A small stream, a tributary of the Authie, separates the two parts of the commune. Một con suối nhỏ, chi lưu của Authie, chia đôi thị trấn. |
The Ekityki River is a right-side tributary of the Chantalvergyrgyn. Sông Ekityki là một chi lưu hữu ngạn của Chantalvergyrgyn. |
In spite of his conflicts with Kaidu and Duwa, Yuan emperor Temür established a tributary relationship with the war-like Shan people after his series of military operations against Thailand from 1297 to 1303. Bất chấp việc có những xung đột với Hải Đô và Đốc Oa, Nguyên Thành Tông đã thiết lập mối quan hệ triều công đối với những người Shan hiếu chiến sau khi ông tiến hành các hoạt động quân sự tại Đông Nam Á từ năm 1297 đến 1303. |
The Comoé river and its tributaries contain at least 60 different species of fish and allow for an unusually high diversity of amphibian species for a savannah habitat with 35 described species. Sông Comoé và các chi lưu của là nhà của ít nhất 60 loài cá khác nhau và cho phép có sự đa dạng bất thường của các loài lưỡng cư với 35 loài được tìm thấy. |
The Rajang River is the longest river in Malaysia, measuring 563 kilometres (350 mi) including its tributary, Balleh River. Sông Rajang là sông dài nhất Malaysia với 563 kilômét (350 mi) bao gồm phụ lưu là sông Balleh. |
Bayinnuang installed Maha Thammarachathirat as the King of Ayutthaya on 29 September 1569, tributary to Pegu. Bayinnuang đã lắp đặt Maha Thammarachathirat làm vua Ayutthaya vào ngày 29 tháng 9 năm 1569, Phụ thuộc vào Pegu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tributary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tributary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.