subdivision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subdivision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subdivision trong Tiếng Anh.
Từ subdivision trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chia nhỏ ra, chi nhánh, phân chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subdivision
sự chia nhỏ ranoun |
chi nhánhverb |
phân chiverb |
Xem thêm ví dụ
The municipality of Pontirolo Nuovo contains the frazione (subdivision) Fornasotto. Đô thị Pontirolo Nuovo có các frazione (đơn vị cấp dưới) Fornasotto. |
The municipality of Torpè contains the following frazioni (subdivisions): Biddanoa, Talava, Concas, Su cossu, Brunella. Đô thị Torpè có các frazione (đơn vị phụ thuộc) Biddanoa, Talava,Concas, Su cossu, Brunella. |
The municipality of Inverigo contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Cremnago, Villa Romanò, and Romanò. Đô thị Inverigo có các frazioni (các đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Cremnago, Villa Romanò, và Romanò. |
"The 13th International Field Conference of the Cambrian Stage Subdivision Working Group" (PDF). Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012. ^ a ă “The 13th International Field Conference of the Cambrian Stage Subdivision Working Group” (PDF). |
The municipality of Pralungo contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Valle and Sant'Eurosia. Đô thị Pralungo có các frazioni (đơn vị cấp dưới, chủ yếu là làng) Valle and Sant'Eurosia. |
The municipality of Lavis contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Pressano, Sorni and Nave San Felice. Đô thị Lavis có các frazioni (đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Pressano, Sorni and Nave San Felice. |
After you select the attribute to subdivide by, you'll see a list of possible subdivisions. Sau khi bạn chọn thuộc tính để chia nhỏ theo, bạn sẽ thấy danh sách các phân mục có thể. |
The municipality of Montegrosso Pian Latte contains the frazione (subdivision) Case Fascei. Đô thị Montegrosso Pian Latte có các frazione (đơn vị cấp dưới) Case Fascei. |
There may be different subdivisions in the organization, and you might want to look into different areas. Mặc dù có các đơn vị khác nhau trong tổ chức, và bạn có thể muốn nhìn vào lĩnh vực khác nhau. |
The three major subdivisions of the American zone (Greater Hesse, Bavaria and Württemberg-Baden) were declared on 19 September 1945. Ba phân khu chính của khu vực Mỹ - Đại Hesse, Bayern và Württemberg-Baden được tuyên bố vào ngày 19 tháng 9 năm 1945. |
The subdivision reform of 1952 saw the amalgamation of "old" Ovanåker with Voxna (both formed by the first local government acts of 1862). Cuộc cải cách đơn vị hành chính năm 1952 đã dẫn đến việc hợp nhất Ovanåker cũ với Voxna (cả hai đều được lập theo đạo luật chính quyền đầu tiên năm 1862). |
These two subdivisions are often given the rank of superorder, although Livezey and Zusi assigned them "cohort" rank. Hai nhóm này thường được xếp ở cấp bậc siêu bộ, dù Livezey & Zusi đã đặt chúng ở cấp "cohort". |
The subdivision is considered a sister group to Ustilaginomycotina and Agaricomycotina, which may share the basal lineage of Basidiomycota, although this is uncertain due to low support for placement between the three groups. Phân ngành này được coi là nhóm chị em với tổ hợp Ustilaginomycotina + Agaricomycotina, và có lẽ là dòng dõi cơ sở của Basidiomycota, mặc dù điều này là không chắc chắn do độ hỗ trợ thấp cho sự sắp đặt giữa 3 nhóm. |
In 1932 the Chiang Mai province moved up to the second level subdivision of Thailand when the administrative unit of Monthon Phayap, the remains of the Lanna Kingdom, was dissolved. Năm 1932, tỉnh Chiang Mai đã trở thành đơn vị hành chính cấp hai của Thái Lan khi đơn vị hành chính Monthon Phayap, tàn tích của Vương quốc Lanna đã bị giải thể. |
Imagine that everything was made just for a single shade of that species, or gender, or ethnic or religious subdivision. Bây giờ hãy đi xa hơn một bước tưỡng tượng rằng mọi thứ được làm chỉ cho một hình thái đơn lẻ của các sinh vật hay của giới tính hay bộ tộc, một tôn giáo |
You may want to remove hotel group subdivisions, edit their bids or add new subdivisions. Bạn có thể muốn xóa các phân mục nhóm khách sạn, chỉnh sửa giá thầu của các phân mục hoặc thêm các phân mục mới. |
Norway has both administrative and political subdivisions on two levels: counties and municipalities. Na Uy có cả phân khu hành chính và chính trị ở hai cấp: quận và thành phố . |
Counties (Estonian: maakond, plural maakonnad) are the first-level administrative subdivisions of Estonia. Hạt (tiếng Estonia: maakond, số nhiều maakonnad) là cấp phân chia hành chính đầu tiên ở Estonia. |
This article covers hotel group subdivisions, bidding rules, and how they work with ad groups. Bài viết này giới thiệu về các phân nhóm nhóm khách sạn, quy tắc đặt giá thầu và cách các quy tắc này hoạt động với nhóm quảng cáo. |
The municipality of San Polo di Piave contains the frazione (subdivision) Rai and San Giorgio, where there is a beautiful and small church, built in 1200 more information. Đô thị San Polo di Piave có các frazione (subdivision) Rai và San Giorgio, nơi có tòa giáo đường nhỏ xây năm 1200 more information. |
In your report, each product group is represented on a separate row with a partition type and the path of subdivisions in that product group. Trong báo cáo của bạn, mỗi nhóm sản phẩm được trình bày trên một hàng riêng biệt với loại phân chia và đường dẫn của các phân mục trong nhóm sản phẩm đó. |
The municipality of Frinco contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Molinasso, S. Defendente, Bricco Morra and Bricco Rampone. Đô thị Frinco có các frazioni (các đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Molinasso, S. Defendente, Bricco Morravà Bricco Rampone. |
While the small physical size of the city-state does not qualify the creation of national subdivisions in the form of provinces, states, and other national political divisions found in larger countries, the city has nonetheless been administratively subdivided in various ways throughout its history for the purpose of local administration and urban planning. Mặc dù với diện tích nhỏ hẹp, không đủ để nhà nước-thành phố Singapore tổ chức hành chính dưới quy mô các tỉnh, bang, hoặc các mô hình tổ chức nhà nước thường bắt gặp ở các quốc gia có diện tích lớn hơn, nhưng thành phố này, trong suốt lịch sử của nó, cũng có những dạng phân cấp hành chính theo nhiều cách khác nhau cho mục đích quản lý hành chính và quy hoạch đô thị. |
The municipality of Manzano contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Manzinello, Oleis, Rosazzo, San Lorenzo, San Nicolò, and Soleschiano. Đô thị Manzano có các frazioni (đơn vị cấp dưới, chủ yếu là các làng) Manzinello, Oleis, Rosazzo, San Lorenzo, San Nicolò, và Soleschiano. |
The postal abbreviation is the same as the ISO 3166-2 subdivision code for each of the fifty states. Chữ viết tắt bưu điện thì tương tự như mã đơn vị hành chính ISO 3166-2 cho tất cả 50 tiểu bang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subdivision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subdivision
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.