barren trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barren trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barren trong Tiếng Anh.
Từ barren trong Tiếng Anh có các nghĩa là cằn cỗi, nân, sổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barren
cằn cỗiadjective How plants took a barren alien rock, our planet, and transformed it into the home we know today. Cách thực vật biến đổi sỏi đá cằn cỗi trên hành tinh này, |
nânadjective |
sổiadjective |
Xem thêm ví dụ
They traveled through barren deserts until they reached the sea. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
Shem has Ila, but she's barren. Shem có Ila, nhưng cô ta hiếm muộn. |
However, we now have evidence that that vast barren area is inhabited. Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở |
Despite promises of a seed, Sarah remained barren. Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn. |
So it was like a green inkblot spreading out from the building turning barren land back into biologically productive land -- and in that sense, going beyond sustainable design to achieve restorative design. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
You're barren. Cháu bị tuyệt sinh mà. |
It is found from the Pine Barrens of New Jersey, in the coastal plain in Bladen County, North Carolina and in the northern half of Florida. Nó được tìm thấy ở Pine Barrens của New Jersey, in the coastal plain ở Bladen County, North Carolina và ở miền bắc half của Florida. |
It is barren spiritually, far removed from truth and justice —beastlike in the extreme. Nó cằn cỗi về thiêng liêng, hoàn toàn không có lẽ thật và công lý nào—nói trắng ra, giống như thú vật vậy. |
A barren, dry Carmel thus made an ideal spot to expose Baalism as a fraud. Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh. |
The barren-ground caribou usually breeds in the fall and calves in June but may not drop their single calf until July. Các tuần lộc đất thường giao phối vào mùa thu và bê con được sinh ra trong tháng sáu, nhưng có thể không đẻ duy nhất của chúng cho đến tháng Bảy. |
After decades of barrenness, Sarah bore Isaac when she was 90 years old. Sau nhiều thập niên son sẻ, Sa-ra lúc 90 tuổi sinh Y-sác. |
In addition, a hot, dry southwest wind, known locally as the qaws, periodically blows sand clouds across the barren southern end of Bahrain toward Manama in the summer. Ngoài ra, cơn gió tây nam khô nóng, thường thổi mây cát trên khắp đất miền nam Bahrain tới Manama trong mùa hè. |
The area was divided into the Champagne pouilleuse—the chalky, barren plains east of Reims—and Champagne viticole, the forested hillside region known as the Montagne de Reims between Reims and the Marne river where the vines were planted. Khu vực này được chia thành Champagne pouilleuse – vùng đồng bằng cằn cỗi, có chứa đá phấn ở phía đông Reims – và Champagne viticole, vùng sườn đồi rừng được gọi là Montagne de Reims nằm giữa Reims và sông Marne, nho được trồng ở vùng Champagne viticole này. |
So much did he miss worship at God’s sanctuary that he felt like a thirsty hind, or female deer, that longs for water in a dry and barren region. Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
She talks with the women and explains that the land is barren because they have cut and sold the trees. Bà nói chuyện với phụ nữ, và giải thích rằng đất đai ở đây rất cằn cỗi. vì họ đã cắt và bán hết cây cối. |
+ His wife was barren and childless. + Vợ ông hiếm muộn và không có con. |
This heavenly woman was barren in that before Jesus came she had no spirit-anointed “children” on the earth. Người nữ trên trời này son sẻ theo nghĩa là trước khi Chúa Giê-su đến, bà không có “con-cái” ở trên đất, tức những người được xức dầu. |
Now, re- wilding is moving faster in Korea than it is in America, and so the plan is, with these re- wilded areas all over Europe, they will introduce the aurochs to do its old job, its old ecological role, of clearing the somewhat barren, closed- canopy forest so that it has these biodiverse meadows in it. Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó. |
Once determining that Gekko cannot beat Yaiba without some degree of magical weapon, Gekko goes to "Cell Sixty Six" to unleash the Mao-Ken sword, the blade responsible for turning the Moon from a lush bamboo forest into a barren wasteland. Một khi đã xác định rằng không thể đánh Yaiba mà không dùng đến vài vũ khí thần kì, Gekko đến "Xà lim số 66" và tháo xích cho thanh gươm Mao-Ken, thứ chịu trách nhiệm cho việc đã biến Mặt Trăng từ một rừng tre tươi tốt thành một mảnh đất hoang tàn. |
First, there is a fine view of Lantau’s barren mountains. Trước hết, ngồi trên xe lửa người ta nhìn thấy rõ các ngọn núi trọc hùng vĩ của đảo Lantau. |
Those in Galatia who were promoting obedience to the Mosaic Law would no doubt have been acquainted with the account of Sarah’s initial barrenness and of her giving Abraham her maidservant Hagar to bear a child in her place. Đối với những người Ga-la-ti đang khuyến khích việc vâng phục Luật Pháp Môi-se, hẳn họ quen thuộc với lời tường thuật về bà Sa-ra lúc đầu son sẻ nên đưa người tớ gái là A-ga đến với Áp-ra-ham để sinh con thay cho bà. |
The barren, rugged slopes of this mountain range cover an area of close to 21,000 square kilometers. Các sườn núi khô cằn và gồ ghề của dãy núi này có diện tích gần 21.000 km2. |
* 7 But they had no child, because Elizabeth was barren, and they both were well along in years. 7 Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi. |
What a blow for barren Sarah! Hẳn Sa-ra thất vọng biết bao! |
The first alien Adamski claimed to have met was from Venus, yet the atmospheric pressure on the planet's surface is 92 times that of Earth, it has clouds which rain a toxic substance thought to be sulfuric acid, the atmosphere consists almost entirely of carbon dioxide, with very little oxygen, and the average surface temperature of Venus is 464 °C. In one of his books, Adamski described a trip he took to the far side of the Moon in a UFO, where he claimed to see cities, trees, and snow-capped mountains; he also claimed that the photographs of the Moon's far side that were taken by the Soviet lunar probe Luna 3 in 1959 were altered to depict a barren, lifeless surface instead of what he saw. Người ngoài hành tinh đầu tiên mà Adamski tuyên bố đã gặp từ Sao Kim, nhưng áp lực khí quyển trên bề mặt của hành tinh này gấp 92 lần Trái Đất, với những đám mây có chứa chất độc hại được coi là sulfuric acid, bầu khí quyển bao gồm gần như toàn bộ khí carbon dioxit, với rất ít oxy, và nhiệt độ bề mặt trung bình của Sao Kim là 464 °C. Trong một trong những cuốn sách của ông, Adamski đã mô tả một chuyến đi ông đã đi đến bề mặt che khuất của Mặt Trăng trong một chiếc UFO, nơi ông chứng kiến cả thành phố, cây cối, và những ngọn núi phủ tuyết trắng; ông cũng tuyên bố rằng những bức ảnh Mặt Trăng được tàu thăm dò Luna 3 của Liên Xô chụp vào năm 1959 đã được thay đổi để mô tả một bề mặt trống rỗng, vô hồn thay vì những gì ông nhìn thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barren trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barren
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.