barney trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barney trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barney trong Tiếng Anh.
Từ barney trong Tiếng Anh có các nghĩa là cãi cọ, cãi nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barney
cãi cọverb |
cãi nhauverb Barney says that you two never fight. Barney nói hai người chưa bao giờ cãi nhau. |
Xem thêm ví dụ
In 2008, the book The Bro Code, ostensibly written by Barney, was published. Năm 2008, quyển sách The Bro Code, được cho là viết bởi Barney, được xuất bản. |
Upon meeting, Jerome feels pressured to act like the hard-partying womanizer he once was in order to impress Barney, and also because Barney refuses to see him any other way. Từ khi gặp nhau, Jerome cảm thấy rất áp lực khi cố gắng giả vờ mình cũng là một gã tự tin, lăng nhăng như Barney để làm anh ấy ấn tượng, và cũng vì Barney từ chối gặp ông bằng bất cứ giá nào. |
Barney has a plethora of strategies and rules designed to meet women, sleep with them, and discard them. Stinston có hẳn một bộ chiến lược và quy tắc được viết riêng để gặp gỡ phụ nữ, quan hệ với họ sau đó chia tay họ không thương tiếc. |
Barney, just so everything is crystal clear... Barney, mọi chuyện rõ như ban ngày rồi... |
In the episode "Challenge Accepted", it is revealed that Ted meets the mother of his children the day of Barney's wedding. Trong tập "Challenge Accepted" có tiết lộ Ted sẽ gặp mẹ của bọn trẻ vào ngày diễn ra đám cưới của Barney. |
In 2015, Ted, now engaged, meets Robin and Barney at MacLaren's to discuss wedding ideas. Năm 2015, Ted, người giờ đây đã đính hôn, gặp lại Robin và Barney tại quán MacLaren's để cùng nhau bàn bạc về ý tưởng cho lễ cưới. |
Barney was an infantryman in the British Army during the Second World War. Barney là một infantry trong quân đội Anh ở Thế chiến thứ hai. |
The Playbook, based on the fifth season episode of the same name, by Barney Stinson and Matt Kuhn. The Playbook, dựa trên tập phim cùng tên trong phần 5, bởi Barney Stinson và Matt Kuhn. |
Barney, we're leaving. Đi thôi |
What are you drinking down there, Barney? Ông đang uống gì thế Barney? |
Thought you should know Barney, you're walking into a shitstorm Báo anh biết bọn tôi đã nhúng tay vào vụ này. |
This I-is about me and Barney. Đây là chuyện giữa em và Barney. |
Even as the group drifts apart over the years, Lily is there for all the important moments of their lives: Robin and Barney's divorce, the birth of Barney's daughter and that of Ted's two children, and Ted's wedding to The Mother (whose real name is Tracy McConnell). Cho dù nhóm của họ tan rã khoảng vài năm, Lily vẫn luôn ở bên cạnh tất cả mọi người trong mọi khoảnh khắc quan trọng của nhóm: khi Robin và Barney li hôn, hôm con gái của Barney và hai đứa con của Ted được ra đời và đám cưới của Ted cùng the Mother (người tên thật là Tracy). |
The movement's origins can be traced back to 1886 with a small meeting of Christians at the Barney Creek Meeting House on the Tennessee/North Carolina border, making it the oldest Pentecostal denomination in the United States. Gốc phong trào này có thể được truy nguyên từ năm 1886 với một buổi họp nhỏ của các tín đồ Thiên Chúa giáo ở Barney Creek Meeting House tại biên giới Tennessee/North Carolina. |
Honey reveals that Barney had broken down in tears after she asked him about his dad (by saying "Who's your Daddy?"); Barney had tried to contact him but had not received a response yet. Honey tiết lộ rằng Barney vô cùng đau khổ và bật khóc sau khi cô hỏi về bố của anh ta (bằng việc nói câu "Who's your Daddy?"); Barney cố gắng liên lạc với anh nhưng vẫn chưa nhận được phản hồi. |
Characters in relationships with Ted, Barney, or Robin often appear in several episodes within a short period of time, such as Victoria, Nora, or Kevin. Các nhân vật trong các mối quan hệ của Ted, Barney hay Robin thường xuất hiện trong nhiều tập trong suốt một thời gian dài như Victoria, Nora và Kevin. |
Well, we've got old Barney who's big and he's sure mean. À, chúng ta có con Barney, nó bự và rất khó chơi. |
The truth is, Barney and James got a lot of... different explanations from their mom over the years. Sự thật là, Barney và James có rất nhiều... lời giải thích khác nhau về người mẹ năm xưa |
Actually, the credit belongs to Barney. Thực ra thì công này thuộc về Barney. |
Over the next couple of days Barney and Robin continued to be happier than ever. Những ngày hôm sau Bác Barney và dì Robin tiếp tục hạnh phúc hơn bao giờ hết. |
This is my son, Barney. Đây là con trai tôi, Barney. |
At this point, Honey calls Marshall, as Barney had left his cell phone in her room. Trong lúc đó, Honey gọi cho Marshall, vì Barney bỏ quên chiếc điện thoại trong phòng của cô. |
We're way behind regret time, Barney. Có hối thì cũng đã muộn rồi, Barney. |
So that his mother would not worry about him, Barney hired actors to pretend to be his family; when he is forced to reveal the truth in "The Stinsons", Loretta is not upset. Và để mẹ anh không lo lắng, Barney trước đây từng thuê diễn viên để đóng giả làm gia đình anh; mà sau đó anh buộc phải tiết lộ sự thật. |
Lily pays him $100 to make sure she always has a drink in her hand during the weekend of Barney and Robin's wedding. Lily trả anh ta 100 đô-la để luôn có đồ uống trong tay cô trong suốt cuối tuần đám cưới của Barney và Robin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barney trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barney
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.