baron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baron trong Tiếng Anh.
Từ baron trong Tiếng Anh có các nghĩa là nam tước, Nam tước, nhà đại tư bản, ông trùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baron
nam tướcnoun The northern barons plead poverty, but that's always been the song of rich men. Các nam tước miền bắc đang than nghèo, nhưng đó là bài ca của bọn nhà giàu thôi. |
Nam tướcnoun (title of nobility) He says the baron of Ibelin is old. Anh ta nói Nam tước lbelin là 1 lão già. |
nhà đại tư bảnnoun World wide media baron. Nhà đại tư bản truyền thông toàn thế giới. |
ông trùmnoun Miss Sofia, heir to the third-richest oil baron in the world. Cô Sofia, người thừa kế của ông trùm giàu mỏ thứ ba thế giới. |
Xem thêm ví dụ
If your visit is to claim my castle, Baron... you're too late. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
As God is our witness, Baron, these men have nothing to hide. Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả. |
The three brothers made an oath at the French court that they would not make terms with Henry II without the consent of Louis VII and the French barons. Ba người anh em cùng thề trước triều đình Pháp là họ sẽ không đàm phán với Henry nếu không nhận được sự ưng thuận của Louis VII và các nam tước Pháp. |
In 1756, Baron Carl Josef Fürnberg employed Haydn at his country estate, Weinzierl, where the composer wrote his first string quartets. Năm 1756, Nam tước Carl Josef Fürnberg chọn Haydn phục vụ trong điền trang của mình - Weinzierl - nơi Haydn viết những bản tứ tấu của mình bằng đàn dây. |
Wladek realises that the Baron was his father when he finds that, like him, the Baron also had a missing nipple. Wladek thực sự nhận ra Baron là cha của mình người mà anh đang tìm kiếm bấy lâu bởi vì cũng giống như anh, Baron cũng thiếu một núm vú. |
Baron Scarpia and his police enter the church searching for Angelotti. Đang giữa chừng Scarpia cùng thuộc cấp vào nhà thờ tiến hành một cuộc lục soát để tìm Angelotti. |
Baron, I have an idea. Bá tước, tôi có ý này. |
The baron, disarmed, retreated two or three steps, then his foot slipped and he fell on his back. Gã nam tước, thấy bị mất gươm nhảy lùi hai ba bước về phía sau, nhưng trượt chân, ngã lộn ngửa. |
He spent almost all of his twenty-nine-year reign fighting either the "robber barons" who plagued Paris or the Norman kings of England for their continental possession of Normandy. Trong suốt 29 năm trị vì, ông liên tục đem quân đánh các "nam tước ăn trộm" từng cướp phá cả Paris và các vua Anh gốc Normandie hòng đoạt quyền thống trị xứ Normandie trên lục địa châu Âu. |
After reconciliation with his father, however, he remained loyal throughout the subsequent armed conflict, known as the Second Barons' War. Tuy nhiên, sau khi hòa giải với phụ thân, ông lại đứng về phía hoàng gia trong cuộc xung đột vũ trang sau đó, được gọi là Chiến tranh Nam tước lần thứ hai. |
Good evening, Baron. Chào buổi tối, Baron. |
He was then granted the title of Freiherr (Baron) of Schwarzenberg in 1429. Sau đó ông ta được phong danh hiệu nam tước của Schwarzenberg vào năm 1429. |
Do you want me to go to the Bloody Baron? — Anh có muốn tôi đến gặp nam tước đẫm máu không? |
Research by Matthew Baron, David B. Norman, and Paul M. Barrett in 2017 suggested a radical revision of dinosaurian systematics. Nghiên cứu của Matthew Baron, David B. Norman và Paul M. Barrett vào năm 2017 đã đề xuất một thay đổi căn bản của hệ thống phân loài khủng long. |
However, after joining Hydra, Baron Wolfgang von Strucker seized control of the organization and constructed the Hydra base, Tsunami - called Hydra Island. Tuy nhiên, sau khi gia nhập Hydra, Baron Wolfgang von Strucker nắm quyền kiểm soát tổ chức và xây dựng căn cứ Tsunami - còn gọi là Đảo Hydra. |
Il Barone (The Baron), as he is affectionately known in Italy, was renowned for being part of the Swedish "Gre-No-Li" trio of strikers along with Gunnar Gren and Gunnar Nordahl at A.C. Milan and the Swedish national team, with which he achieved notable success throughout his career. Được biết tới dưới biệt danh Il Barone (tạm dịch: bá tước), Liedholm là một phần của bộ ba nổi tiếng "Gre-No-Li" bên cạnh Gunnar Gren và Gunnar Nordahl thi đấu tại A.C. Milan và đội tuyển Thụy Điển, giành được vô số danh hiệu suốt sự nghiệp của mình. |
One of the Nazi members, Baron Wolfgang von Strucker, quickly seized control of the Hydra organization and restructured it to be dedicated to world domination through terrorist and subversive activities on various fronts, resulting in a global neo-fascist New Order. Baron Wolfgang von Strucker, một thành viên của Nazi, nhanh chóng nắm quyền kiểm soát tổ chức Hydra và sử dụng nó làm công cụ để hiện thực hóa giấc mơ bá chủ thế giới thông qua các hoạt động khủng bố và lật đổ tại nhiều mặt trận, cuối cùng dẫn tới Trật tự thế giới mới tuân theo Chủ nghĩa phát xít mới. |
John had lost most of his ancestral lands in France to King Philip II in 1204 and had struggled to regain them for many years, raising extensive taxes on the barons to accumulate money to fight a war which ended in expensive failure in 1214. John trước đó đã mất hầu hết các đất đai mà tổ tiên ông để lại ở Pháp vào tay vua Philip II của Pháp vào năm 1204 và vật lộn để giành lại những phần đất đó trong nhiều năm, tăng mạnh thuế đánh vào các quý tộc phân phong để tổ chức một chiến dịch quân sự tốn kém, nhưng bất thành, vào năm 1214. |
As one of 52 horses in Napoleon's personal stud, Marengo fled with these horses when it was raided by Russians in 1812, surviving the retreat from Moscow; however, the stallion was captured in 1815 at the Battle of Waterloo by William Petre, 11th Baron Petre. Là một trong 52 con ngựa trong tàu ngựa dành riêng cho Napoléon, Marengo đã chạy trốn với những con ngựa còn lại khi người Nga đột kích năm 1812 và sống sót sau cuộc rút quân khỏi Moskva; tuy nhiên, con chiến mã đã rơi vào tay William Henry Francis, nam tước Petre thứ 11 ở trận Waterloo. |
Forbes named Barone one of their "30 Under 30" persons to watch in the area of gaming for 2017, citing his time and commitment towards making Stardew Valley a success. Forbes đã cinh danh Barone là một trong những người "30 Under 30" của họ dành cho lĩnh vực trò chơi năm 2017, dành hết thời gian và cam kết của mình để làm cho Stardew Valley thành công. ^ Reviewers. |
The Avengers went on to fight foes such as Baron Zemo, who formed the Masters of Evil, Kang the Conqueror, Wonder Man, and Count Nefaria. Avengers đã chiến đấu với nhiều kẻ thù như Baron Zemo, người sáng lập Masters of Evil, Kang the Conqueror, Siêu Nhân, và Count Nefaria. |
The authorities opened an investigation against her, and because of this pressure, Victoria's personal secretary, Baron Ernst von Stockmar, resigned his position. Nhà chức trách mở một cuộc điều tra, và vì áp lực, Thư kí riêng của Victoria, Nam tước von Stockmar, phải từ chức. |
A fresh parliament was held in April, where the barons once again criticised Gaveston, demanding his exile, this time supported by Isabella and the French monarchy. Nghị viện mới được lập vào tháng 4, nơi các nam tước một lần nữa chỉ Gaveston, đòi lưu đày anh ta, lần này họ nhận được ủng hộ từ Isabella và quốc vương nước Pháp. |
Civil war broke out shortly afterwards, with the barons aided by Louis of France. Nội chiến nổ ra không lâu sau đó, các Nam tước được sự ủng hộ của Louis của Pháp. |
The Red Baron. Nam tước Đỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baron
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.