ingot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingot trong Tiếng Anh.
Từ ingot trong Tiếng Anh có các nghĩa là thỏi, thu, đĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingot
thỏiverb Analyzing copper ingots discovered in Sardinia, some scholars believe that they came from Cyprus. Khi phân tích những thỏi đồng được khai quật ở Sardinia, các học giả tin rằng chúng xuất xứ từ Chíp-rơ. |
thunoun |
đĩnhverb |
Xem thêm ví dụ
Credit balances on the account do not entitle the creditor to specific bars of gold or silver or plates or ingots of platinum or palladium but are backed by the general stock of the precious metal dealer with whom the account is held. Số dư Có trên tài khoản không cho chủ nợ quyền định đoạt đối với một lượng cụ thể các thoi vàng hay bạc hoặc các thanh hay thỏi platin hay paladi mà được hỗ trợ bởi lượng hàng kim loại quý tồn kho chung của nhà môi giới mà tài khoản này được nắm giữ. |
Ingot and Lyons made a deal, okay? Ingot và Lyons đã thoả thuận với nhau, okay? |
Ingot's willing to do anything she has to, to save her company, even mass murder. Ingot sẽ bất chấp làm mọi thứ, để cứu cái công ty, cho dủ phải giết người. |
The repeated segments simultaneously recall the rhythms of an Asian pagoda (a tower linking earth and sky, also evoked in the Petronas Towers), a stalk of bamboo (an icon of learning and growth), and a stack of ancient Chinese ingots or money boxes (a symbol of abundance). Các đoạn đồng thời gợi lại sự nhịp nhàng của một chùa châu Á (một tháp liên kết đất và trời, cũng được gợi lên tại Tháp đôi Petronas), một thân tre (tượng trưng cho học tập và phát triển), và một sấp hộp thỏi hay tiền Trung Quốc cổ đại (tượng trưng cho giàu có). |
Analyzing copper ingots discovered in Sardinia, some scholars believe that they came from Cyprus. Khi phân tích những thỏi đồng được khai quật ở Sardinia, các học giả tin rằng chúng xuất xứ từ Chíp-rơ. |
At the Great Exhibition (London) of 1851, he exhibited a 6 pounder made entirely from cast steel, and a solid flawless ingot of steel weighing 4,300 pounds (2,000 kg), more than twice as much as any previously cast. Tại Triển lãm lớn (London) năm 1851, ông đã trưng bày một khẩu súng 6 viên được làm hoàn toàn từ thép đúc và một thỏi thép hoàn hảo có trọng lượng 4.300 pound (2.000 kg), nhiều hơn gấp đôi so với bất kỳ lần đúc nào trước đây. |
Then the universe exploded into existence, and the remnants of these systems were forged into concentrated ingots. Rồi vũ trụ thành hình nhờ một vụ nổ lớn, và tàn dư của những hệ thống đó đã kết tinh lại thành những khối cô đặc. |
Melting in an electric arc furnace can be used to produce small ingots of the metal without the need for a crucible. Quá trình nóng chảy trong electric arc furnace có thể được dùng để tạo ra các thỏi nhỏ kim loại mà không cần dùng nồi nấu. |
This is footage of the tests and documents linking Ingot to them. Đậy, bên trong cái usb này có đầy đủ chứng cứ về các cuộc thí nghiệm và có lên quan giữa hắn và Ingot. |
Another 50 silver ingots! Năm mươi lượng nữa. |
Another 50 silver ingots! Mượn thêm năm mươi lượng nữa. |
Dubai has a free trade in gold and, until the 1990s, was the hub of a "brisk smuggling trade" of gold ingots to India, where gold import was restricted. Dubai có một khu thương mại vàng tự do và cho đến những năm 1990 là trung tâm của một "khu buôn lậu sầm uất" vàng nén cho Ấn Độ, nơi hạn vàng bị hạn chế nhập khẩu. |
I want 3000 silver ingots. Đệ muốn ba ngàn lượng bạc. |
Now, to disembark these ingots at the port of Vigo was depriving them of their rights. Vì vậy, dỡ hàng xuống cảng Vi-gô là vi phạm đặc quyền ấy của họ. |
Bullion and ingots seem not to have counted as pecunia, "money," and were used only on the frontiers for transacting business or buying property. Vàng nén và thỏi dường như không được tính là pecunia, "tiền", và chỉ được sử dụng trên các vùng biên giới để giao dịch kinh doanh hoặc mua bất động sản. |
Come to think of it, 3000 silver ingots is far too cheap. Bây giờ nghĩ lại đệ muốn ba ngàn lượng bạc thì quá ít rồi. |
Presumably a cure, but only Ingot would know that for sure. Ban đầu là thuốc giải, nhưng mà chỉ có Ingot là người biết rõ mục đích. |
For over a century, 50 ingots of pure gold have been trapped in this cold, dark tomb, waiting patiently to be rescued. Qua bao thế kỷ, 50 thỏi vàng tinh khiết đã bị cất giấu trong phần mộ tối tăm, lạnh lẽo này, kiên nhẫn đợi chờ được giải cứu. |
It usually took 11 pounds (5 kg) of ore to produce about 2 pounds (1 kg) of copper ingots, which could then be cast into various objects. Thường 5kg quặng thì cho ra 1kg thỏi đồng, rồi có thể đúc thành nhiều vật dụng. |
Underwater excavations revealed a diverse treasure trove —copper ingots that are believed to be from Cyprus, amber, Canaanite jars, ebony, elephant tusks, a collection of gold and silver Canaanite jewelry, and scarabs and other objects from Egypt. Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập. |
You must be having a problem with the silver ingots! Tô răng hô, huynh rõ ràng là có hiềm khích với ngân lượng mà. |
The first metal used as a currency was silver, more than 4,000 years ago, when silver ingots were used in trade. Kim loại đầu tiên được sử dụng làm tiền là bạc hơn 4.000 năm trước, khi những miếng bạc được sử dụng trong buôn bán. |
Lend me another 50 silver ingots! Năm mươi ngân lượng nữa. |
I got a silver ingot just by doing that! Tôi chính là như vậy, kiếm được một đồng bạc. |
He surpassed this with a 100,000-pound (45,000 kg) ingot for the Paris Exposition in 1855. Ông đã vượt qua lần đúc cũ với một thỏi 100.000 pound (45.000 kg) cho Triển lãm Paris năm 1855. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ingot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.