amaze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amaze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amaze trong Tiếng Anh.
Từ amaze trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm kinh ngạc, amazement, hết sức ngạc nhiên, làm sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amaze
làm kinh ngạcverb I was amazed at what had just happened. Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra. |
amazementverb |
hết sức ngạc nhiênverb Dietary causes are amazing causes of hair loss . Ăn kiêng cũng là nguyên nhân hết sức ngạc nhiên gây ra chứng rụng tóc . |
làm sửng sốtverb |
Xem thêm ví dụ
And the result is called "The Age of Amazement." Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement." |
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
And then even Maira Kalman did this amazing cryptic installation of objects and words that kind of go all around and will fascinate students for as long as it's up there. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded. Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương. |
So amazing. Rất khác lạ. |
Your swimming and your poetry and all the other amazing things that you share with the world. Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới. |
And then this is amazing. Và rồi thật đáng kinh ngạc |
Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật. |
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong. Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai. |
Quite amazing, isn't it? Quá thần kỳ, phải không nào? |
I mean, satellite imagery is pretty amazing stuff. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
On June 19, 2013, WM Entertainment announced B1A4's 2nd solo concert, Amazing Store. Ngày 19 tháng 6, WM thông báo về solo concert thứ hai của B1A4 "Amazing Store". |
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
That was amazing. Tuyệt thật. |
And so we seek, really, to download from the amazing successes of the computer- science industry, two principles -- that of open source and that of crowdsourcing -- to quickly, responsibly accelerate the delivery of targeted therapeutics to patients with cancer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
I was amazed at what had just happened. Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra. |
It's amazing, Austin. Thật đáng kinh ngạc, Austin. |
But then the most amazing thing happens over time. Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra. |
The doctor who examined me was amazed. Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên. |
In Kenya, in August, I went to visit one of the V-Day safe houses for girls, a house we opened seven years ago with an amazing woman named Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
It's amazing to think that every massive object attracts every other in the universe - that means that your dog, the earth, and a black hole in the Andromeda galaxy 2. 5 million light years away are all gravitationally attracted to you, and you to them. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
This place is amazing. Chỗ này tuyệt lắm. |
It's really amazing to meet you. Thật sự rất tuyệt vời khi gặp ông. |
I've been farming all my life, but this growth is amazing, George. Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ. |
And they'll never understand that she's raising two kids whose definition of beauty begins with the word " Mom, " because they see her heart before they see her skin, because she's only ever always been amazing. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amaze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amaze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.