ambassador trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambassador trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambassador trong Tiếng Anh.

Từ ambassador trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại sứ, 大使, sứ thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambassador

đại sứ

noun (representative)

And really, we can be our own ambassadors.
Và thực sự, chúng ta có thể là đại sứ cho chính mình.

大使

noun (representative)

sứ thần

noun

On the surface, the ambassadors are there to congratulate Hezekiah on his recovery from a severe illness.
Bề ngoài thì các sứ thần đến để chúc mừng vua Ê-xê-chia được lành sau cơn bạo bệnh.

Xem thêm ví dụ

But for his fellow citizens, the Ambassador remained firm that the law would have to be followed.
Còn với đồng bào của viên đại sứ, Martin vẫn giữ vững lập trường là pháp luật phải được tôn trọng.
Finally, in 1620, a diplomatic incident in which the Iranian ambassador refused to bow down in front of the Emperor Jahangir led to war.
Cuối cùng, năm 1620, một sự cố ngoại giao là sứ thần Ba Tư không chịu quỳ khi yết kiến Hoàng đế Jahangir đã dẫn đến cuộc chiến tranh giữa Ấn Độ và Ba Tư.
More than 10,000 people attended the Mass, including ambassadors, government officials, and military officers.
Hơn 10.000 người tham dự Thánh Lễ này, trong đó có các đại sứ nước ngoài, quan chức chính phủ Hoa Kỳ, sĩ quan quân đội, và các chức sắc khác.
On 17 April 1939, Kiso fired a 21-gun salute as the cruiser USS Astoria arrived at Yokohama carrying the remains of Hiroshi Saito, the Japanese ambassador to the United States, who had died while on assignment to Washington D.C..
Ngày 17 tháng 4 năm 1939, Kiso đã bắn 21 phát súng chào theo nghi lễ khi chiếc tàu tuần dương Mỹ USS Astoria cập cảng Yokohama mang theo di hài của Hiroshi Saito, Đại sứ Nhật Bản tại Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ, vốn đã từ trần đang khi đảm nhiệm chức vụ tại Washington D.C..
(Laughter) Our ambassadors are the Mo Bros and the Mo Sistas, and I think that's been fundamental to our success.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
We are as shocked as you are, Monsieur Ambassador, by the cardinal's disappearance.
Chúng tôi cũng sốc như ông, ngài sứ giả ạ, vì sự mất tích của giáo chủ.
What is the Ambassador to Libya doing on this list?
Đại sứ Libya cũng có trong danh sách này ư?
Louis IX had also invited King Haakon IV of Norway to crusade, sending the English chronicler Matthew Paris as an ambassador, but again was unsuccessful.
Louis IX cũng đã mời vua Haakon IV của Na Uy tham gia vào cuộc thập tự chinh này, và gửi sử gia Matthew Paris làm sứ giả, nhưng một lần nữa ông này đã không thành công.
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company.
Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản.
On November 10, 1994, Kim Phúc was named a UNESCO Goodwill Ambassador.
Ngày 10 tháng 11 năm 1997, Kim Phúc được mời làm Đại sứ Thiện chí của UNESCO.
She sent an ambassador, Thomas Randolph, to tell Mary that if she married an English nobleman, Elizabeth would "proceed to the inquisition of her right and title to be our next cousin and heir".
Bà gửi đại sứ Thomas Randolph, nói với Mary rằng nếu bà lấy kết hôn với một quý tộc Anh, Elizabeth sẽ "tiến hành xem xét lại quyền lợi và danh hiệu của bà với tư cách em họ và là người thừa kế".
The great Sultan Bayezid II presents his brother, Djem, to be Ambassador to the Court of the Pope of Rome.
Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome.
When the Spanish Ambassador in Paris heard this news, the headlines were that Darnley "had murdered his wife, admitted the exiled heretics, and seized the kingdom."
Khi đại sứ Tây Ban Nha ở Paris nghe được tin này, tin đồn rộ lên rằng Henry đã "giết vợ mình, thừa nhận những người dị giáo xứ, và chiếm giữ toàn bộ vương quốc."
" Mr. Ambassador, we have to cut this tree down. "
" Ngài đại sứ, chúng ta phải đốn hạ cái cây này thôi. "
In January 2017, Jammeh dismissed 12 ambassadors including Harding.
Vào tháng 1 năm 2017, Jammeh đã sa thải 12 đại sứ bao gồm Harding.
And really, we can be our own ambassadors.
Và thực sự, chúng ta có thể là đại sứ cho chính mình.
On 21 May, Mehmed sent an ambassador to Constantinople and offered to lift the siege if they gave him the city.
Vào ngày 21 Tháng 5, Mehmed gửi một đại sứ tới Constantinople và đề nghị dỡ bỏ cuộc bao vây nếu họ dâng nạp cho ông thành phố.
9 An ambassador and his staff do not meddle in the affairs of the country where they serve.
9 Khâm saiđoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến.
In 2008, she was appointed as Ambassador Exemplary and Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate to the Kingdom of Spain and to the Netherlands, Germany, and France; and Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary to the European Commission, which she continued until 2012.
Năm 2008, bà được bổ nhiệm là Ambassador Exemplary và Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate Vương quốc Tây Ban Nha và Hà Lan, Đức và Pháp; và Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary của Ủy ban châu Âu, tiếp tục cho đến năm 2012.
Smith and her brothers are youth ambassadors for Project Zambi, which, in conjunction with Hasbro, provides assistance for Zambian children orphaned by AIDS.
Smith và anh chị em của mình là đại sứ thanh niên cho Dự án Zambi, cung cấp hỗ trợ kết hợp với Hasbro cho trẻ em mồ côi Zambia bị AIDS.
Chatichai was transferred to the diplomatic service and assigned to the relatively unimportant post of ambassador to Argentina.
Chatichai được chuyển tới cơ quan ngoại giao và được phân công cho một vị trí tương đối không quan trọng của đại sứ Argentina.
In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn.
Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn.
New actors portraying old redesigned characters include Renji Ishibashi as Doctor Shinigami and Ren Osugi as Ambassador Hell.
Những diễn viên mới thể hiện các vai nhân vật cũ được thiết kế lại là Renji Ishibashi vai Tiến sĩ Shinigami và Ren Osugi vai Sứ giả Địa ngục.
During the launch of this reforestation project in eastern Mau, the incumbent Prime Minister of Kenya was notably impressed by the song, appointing Wanjiru as the official music ambassador for Mau Forest.
Trong buổi ra mắt dự án trồng lại rừng ở phía đông Mau, Thủ tướng đương nhiệm của Kenya đã rất ấn tượng với bài hát này, bổ nhiệm Wanjiru làm đại sứ âm nhạc chính thức cho Rừng Mau.
Bill Richardson, U.S. ambassador to the United Nations, put his finger on the main stumbling block to achieving peace in the Middle East, saying simply: “There is a lack of confidence.”
Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambassador trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.