ambience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambience trong Tiếng Anh.
Từ ambience trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi trường, hoàn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambience
môi trườngnoun They were constantly pressured by what was popular in the ambience in which they lived. Họ đã liên tục bị áp lực bởi điều phổ biến trong môi trường mà họ đang sống. |
hoàn cảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Ki has many meanings, including "ambience", "mind", "mood", and "intention", however, in traditional martial arts it is often used to refer to "life energy". Ki có nhiều ý nghĩa, bao gồm "khí thế" (ambience), "suy nghĩ" (mind), "tâm trạng" (mood), và "chủ ý" (intention), tuy nhiên trong võ thuật truyền thống, nó thường được sử dụng để chỉ "năng lượng sống". |
Well, as a synonym, they often use ambiences. Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. |
We hope that those not of our faith will come here, experience the ambience of this beautiful place, and feel grateful for its presence” (“To All the World in Testimony,” Liahona, July 2000, 4; Ensign, May 2000, 4). Chúng tôi hy vọng rằng những người không cùng tín ngưỡng với chúng ta sẽ đến đây, kinh nghiệm được bầu không khí nơi chốn xinh đẹp này và cảm thấy biết ơn về sự hiện hữu của trung tâm này” (“Chứng Ngôn cùng Toàn Thể Thế Giới,” Liahona, tháng Bảy năm 2000, 4; Ensign, tháng Năm năm 2000, 4). |
Ambiences are the unique background sounds that are specific to each location. Âm thanh bối cảnh xung quanh là những âm thanh nền riêng biệt, chúng đặc trưng cho từng địa điểm. |
They were constantly pressured by what was popular in the ambience in which they lived. Họ đã liên tục bị áp lực bởi điều phổ biến trong môi trường mà họ đang sống. |
Excuse me, I wanted to dim the light for a little ambience. Xin lỗi, anh chỉ muốn giảm ánh sáng một chút cho thêm phần lãng mạn. |
Describing it as a " beautiful rip-off " , BirdAbroad revealed how far the owners had gone to copy the decor and ambience of a real Apple store . Bên cạnh việc mô tả nó bằng một từ " nhái quá siêu " , trang blog BirdAbroad còn tiết lộ những ông chủ các cửa hàng đó đã nhái cách trang trí và cái hồn của cửa hàng chính hãng Apple đến mức độ nào . |
Loudermilk was inspired to write the song after a girlfriend of his went to see the 1960 film Spartacus: "After the movie went off, they turned the bright lights on, and it was just an ambience killer. Loudermilk thấy muốn viết bài hát này sau khi người bạn gái của ông đi xem bộ phim năm 1960 Spartacus: "Khi bộ phim kết thúc, người ta bật đèn lên, cả phòng chiếu im lặng. |
Dear Mrs. Donnelly, please can you describe to us in as much detail as you desire... your experience of the ambience and atmosphere... of The Best Exotic Marigold Hotel. Bà Donnelly thân mến, xin hãy tùy ý nói thật chi tiết về trải nghiệm của bà với môi trường và không khí của khách sạn Hoa Cúc Lạ Đẹp Nhất. |
This debut album also included "elements of folk music and ambience" that were discarded on their subsequent album Oceanborn. Album này cũng bao gồm "các yếu tố của âm nhạc dân gian và môi trường", yếu tố mà họ không còn theo đuổi trong album tiếp theo Oceanborn. |
Ambiences work in a most primal way. Âm thanh bối cảnh làm việc theo cách nguyên thuỷ nhất. |
The video for "J'ai pas vingt ans" ("I'm Not Twenty") resembles the ambience of a concert with Alizée dancing in the midst of several other dancers. Đoạn video cho J'ai Pas Vingt Ans (I'm Not Twenty) giống như một buổi giao hưởng và Alizée nhảy ở giữa với một vài vũ công khác. |
Since I can hear your voice and it's snowing now, the ambience in my car is livened up. Trời lại đang có tuyết nữa... |
This pyramid is designed to provide an ambience for meditation to happen. Kim tự tháp này được thiết kế để cung cấp môi trường cho thiền xảy ra. |
What it lacks in ambience, it makes up for in security. Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambience
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.