alumnus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alumnus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alumnus trong Tiếng Anh.
Từ alumnus trong Tiếng Anh có các nghĩa là học sinh đại học, sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alumnus
học sinh đại họcnoun |
sinh viênnoun |
Xem thêm ví dụ
She also studied at the Swedish Institute of Management, and is an alumnus of their program on "Sustainable Business Leadership and Corporate Social Responsibility". Cô cũng học tại Viện Quản lý Thụy Điển, và là cựu sinh viên của chương trình của họ về lĩnh vực "Trách nhiệm lãnh đạo doanh nghiệp bền vững và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp". |
The name of the band was suggested by fellow Charterhouse alumnus, the pop music impresario Jonathan King, who produced their first album, From Genesis to Revelation. Tên của ban nhạc được các cựu sinh viên của Charterhouse, nhạc pop impresario Jonathan King, người sản xuất album đầu tiên của họ, From Genesis to Revelation, đề xuất. |
The football field at Drake Stadium is named in honor of Drake alumnus and football great Johnny Bright and the track is named after famed announcer Jim Duncan. Sân cỏ của bóng bầu dục tại Sân vận động Drake được đặt tên trong danh dự của cựu sinh viên Drake và Johnny Bright, cầu thủ bóng bầu dục tuyệt vời, và đường đua được đặt tên sau bình luận gia nổi tiếng Jim Duncan. |
In the late 1960s Jeff Beck, also an alumnus of the Yardbirds, moved blues rock in the direction of heavy rock with his band, the Jeff Beck Group. Tới cuối những năm 60, tới lượt Jeff Beck – một tượng đài nữa từ The Yardbirds – chuyển từ blues rock sang chơi heavy rock với việc thành lập ban nhạc riêng The Jeff Beck Group. |
Savant first gained notice for playing a younger version of Mac McKenzie (played by Kojak alumnus Kevin Dobson) on the CBS night time soap opera Knots Landing. Doug Savant lần đầu gây sự chú ý khi đóng vai một phiên bản trẻ của Mac McKenzie (đóng bởi bạn học Kojak Kevin Dobson) trên nhiều tập thường kỳ về đêm CBS, Knots Landing. |
Asikey is an alumnus of University of Nigeria, where she studied history and international studies. Asikey là cựu sinh viên của Đại học Nigeria, nơi cô học lịch sử và nghiên cứu quốc tế. |
After stealing his lacrosse coach's Viagra, he relied on Blair and her alumnus father's connections to get accepted into Yale. Sau khi lấy cắp thuốc cường dương Viagra từ huấn luyện viên bóng vợt của mình, anh đã dựa vào Blair và những mối quan hệ với các cựu sinh viên của cha cô để được nhận vào Đại học Yale. |
Almost a year after its foundation, WM Entertainment signed up Battle Shinhwa alumnus Taegoon. Gần một năm sau khi thành lập, WM Entertainment kí hợp đồng với thí sinh Battle Shinhwa, Taegoon. |
Under President William Jewett Tucker (1893–1909), Dartmouth underwent a major revitalization of facilities, faculty, and the student body, following large endowments such as the $10,000 given by Dartmouth alumnus and law professor John Ordronaux. Dưới nhiệm kì chủ tịch của William Jewett Tucker (1893–1909), Dartmouth trải qua quá trình cải tổ sâu sắc về cả cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, cộng đồng sinh viên, kéo theo khoản đóng góp khổng lồ trị giá $10,000 của cựu sinh viên và giáo sư ngành luật John Ordronaux. |
Thinking that her father, an alumnus of the school, must have sent in a reference letter for her, she decides to go to the school. Vì nghĩ rằng cha cô, một cựu học sinh của trường đã gửi thư giới thiệu, cô quyết định đi học ở ngôi trường này. |
In 1995, Chris Jaeb and fellow Indiana University alumnus Todd Wagner started Audionet (which Cuban started to fund in 1998), combining their mutual interest in Indiana Hoosier college basketball and webcasting. Năm 1995, Chris Jaeb và đồng cựu sinh viên Đại học Indiana Todd Wagner bắt đầu AudioNet (mà Cuban bắt đầu để tài trợ năm 1998), kết hợp lợi ích chung trong đội bóng rổ đại học Indiana Hoosier và webcasting. |
He was also presented with the LSE's Distinguished Alumnus Award on 21 January 1989, and made the first Distinguished Fellow of the Economic Development Board Society in 1991. Ông cũng được trao giải cựu sinh viên ưu tú của LSE vào ngày 21 tháng 1 năm 1989, và là hội viên ưu tú đầu tiên của Hội Quản trị phát triển kinh tế (Economic Development Board Society) vào năm 1991. |
Daniel Webster, an alumnus of the class of 1801, presented the College's case to the Supreme Court, which found the amendment of Dartmouth's charter to be an illegal impairment of a contract by the state and reversed New Hampshire's takeover of the college. Daniel Webster, một cựu học sinh khóa tốt nghiệp 1801, đã trình vụ việc lên Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ, nơi tuyên án rằng việc sửa đổi hiến chương của Dartmouth là hành động phá hoại hợp đồng bất hợp pháp của tiểu bang, và đảo lại quyết định chiếm giữ ngôi trường của Tiểu bang Dartmouth. |
Bobby Au-yeung is the first TVB acting class alumnus to win Best Actor (2000). Âu Dương Chấn Hoa là học viên đầu tiên của lớp diễn xuất TVB giành giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (2000). |
He was an alumnus of Youth Music Theatre UK and appeared in their 2007 production of Oh! Anh là sinh viên của trường Youth Music Theatre UK và đã từng đóng một vai trong sản phẩm của trường vào năm 2007 tên là "Oh! |
Chris Daughtry made history with its release by becoming the first American Idol alumnus to have two consecutive number one albums. Với Leave This Town, Chris Daughtry lập kỉ lục mới: nghệ sĩ American Idol đầu tiên có 2 album quán quân liên tiếp. |
A year later Donghua's university football team re-called him as an alumnus when Hong Kong Polytechnic University (HKPU) arrived in Shanghai for a friendly. Một năm sau đội bóng của Đại học Đông Hoa triệu tập anh lại với tư cách cựu sinh viên khi Đại học Bách khoa Hồng Kông (HKPU) đến Thượng Hải thi đấu giao hữu. |
Sturrup is an alumnus of Norfolk State University, and has taken part in almost every major event since 1991 after the birth of her son, Shawn Murray Jr. For most of her career, she was coached by Trevor Graham. Sturrup là một cựu sinh viên của Đại học bang Norfolk và đã tham gia hầu hết mọi sự kiện lớn kể từ năm 1991 cho đến sau sự ra đời của con trai bà, Shawn Murray Jr. Cô được huấn luyện bởi Trevor Graham. |
Like me, he was an alumnus of the University of Ibadan, a young member of the educated elite in the independence era. Cũng giống như tôi, ông là cựu sinh viên của trường đại học Ibadan, thành viên trẻ tuổi của thành phần tri thức ưu tú trong kỉ nguyên độc lập. |
Professor Norman Day is an Adjunct Professor of Architecture at RMIT University and also an alumnus of the university. Giáo sư Norman Day là giáo sư thỉnh giảng (Adjunct Professor) bộ môn kiến trúc tại Đại học RMIT và cũng là một cựu sinh viên của trường này. |
In 2007, Campbell married Omar Brown, a fellow Jamaican sprinter and University of Arkansas alumnus, changing her name to Campbell-Brown, a few years later she dropped the hyphen from her name, changing it to Campbell Brown. Vào năm 2007, Campbell kết hôn với Omar Brown, một vận động viên chạy nước rút người Jamaica và cựu sinh viên Đại học Arkansas, cô đổi tên thành Campbell-Brown, một vài năm sau, cô bỏ dấu gạch nối từ tên của cô, đổi tên thành Campbell Brown. |
He is also an alumnus of Triangle Fraternity and received his bachelor's degree in Electrical Engineering in 1990 from UCLA. Ông cũng là một học viên của Triangle Fraternity và đã lấy bằng cử nhân từ UCLA vào năm 1990. |
A & C Black, an imprint of Bloomsbury Publishing plc. (subscription required) "Alumnus Presents New Prize for PhD Students". Who's Who 1997 (A & C Black, một chi nhánh của Bloomsbury Publishing plc). (cần đăng ký mua) ^ “Alumnus Presents New Prize for PhD Students”. |
Later, in 1890, an alumnus suggested the university's newly formed football team be called the "Tigers" out of respect for those who fought to defend Columbia. Sau đó, vào năm 1890, một cựu sinh viên của trường đề nghị đội bóng bầu dục mới thành lập của trường nên được gọi là "Tigers" nhằm tôn vinh những ai đã chiến đấu để bảo vệ Columbia. |
We're so proud to call you an alumnus, Frank, and to have your name as a permanent fixture on our campus. Chúng tôi rất tự hào khi anh là cựu sinh viên của trường, Frank và một công trình vĩnh cửu trong khuôn viên trường được đặt theo tên anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alumnus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alumnus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.