dazzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dazzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dazzle trong Tiếng Anh.
Từ dazzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lóa, loá, làm chói mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dazzle
lóaverb Why haven't you dazzled us with these philosophical speculations of yours? Sao anh không làm cho chúng tôi lóa mắt với những nghiên cứu triết lý của anh đi? |
loáverb |
làm chói mắtverb Why were all those guys dazzling me with their lights? Tại sao mấy gã đó rọi đèn làm chói mắt anh? |
Xem thêm ví dụ
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about. Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó. |
Renaud Lavillenie at IAAF "Lavillenie's 6.03m clearance dazzles Paris". 31 tháng 1 năm 2014. ^ Bản mẫu:Iaaf name ^ “Lavillenie’s 6.03m clearance dazzles Paris”. |
Such descriptions tell us that Jehovah’s presence is one of rare and dazzling beauty, pleasantness, and serenity. —Revelation 4:2, 3; Ezekiel 1:26-28. Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
A dazzling vision of God’s purpose accomplished, the preparations for which he had made by six creative days of work over thousands of years of time! Thật là một quang cảnh chói lọi về việc thực hiện ý định Đức Chúa Trời vì đó mà Ngài đã chuẩn bị trước trong sáu ngày sáng tạo dài đến hằng ngàn năm! |
The rings, named in alphabetical order as they were discovered, are among the most dazzling sights in the sky. Những vành khuyên, được đặt tên theo thứ tự chữ cái khi chúng được phát hiện, nằm trong số các ngôi sao sáng nhất trên bầu trời. |
Stuart Conquest vs David Bronstein, London 1989, CaroKann Defence (B10), 0–1 A dazzling tactical display leaves White helpless in only 26 moves. Stuart Conquest vs David Bronstein, London 1989, CaroKann Defence (B10), 0–1 Một đòn chiến thuật đáng kinh ngạc kết liễu quân Trắng chỉ sau 26 nước. |
Oldenburg was dazzled by his glimpse of the new science. Oldenburg bị mê hoặc bởi nhãn giới mới của mình về khoa học. |
Your smile like the sun is so dazzling Nụ cười của anh cứ như ánh dương, thật rực rỡ chói loà. |
Wow, what a dazzling diamond! viên kim cương thật đẹp! |
We can turn it into a dazzling array of materials, medicine, modern clothing, laptops, a whole range of different things. Chúng ta có thể chuyển nó thành 1 mảng vật liệu bóng loáng, thuốc, quần áo, laptop hoặc rất nhiều các thứ khác. |
Did I dazzle you? Nó có toả sáng không? |
This occasion gave Prince Henry his first dazzling glimpse of the wealth that lay hidden in Africa. Đây là cơ hội đầu tiên để Henry thoáng thấy sự giàu có ghê gớm còn đang giấu ẩn ở châu Phi. |
The ice of Antarctica glows with a light so dazzling, it blinds the unprotected eye. Băng ở Nam Cực phát ra một ánh sáng chói lọi tới mức có thể làm mù mắt ai không đeo kính bảo hộ. |
How thrilling it would be to behold the dazzling splendor of the Almighty and to listen to his words! Thật nức lòng làm sao khi được thấy sự uy nghi rực rỡ của Đấng Toàn Năng và nghe Ngài nói! |
"A dazzling show with a clear message". “Một chương trình rực rỡ với thông điệp rõ ràng”. |
"Brazil 3–1 Belarus: Neymar dazzles to send Selecao through to Olympics quarter-finals". Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012. ^ “Brazil 3-1 Belarus: Neymar dazzles to send Selecao through to Olympics quarter-finals”. goal.com. |
I think I know how to dazzle him. Tôi nghĩ tôi biết cách làm ông ta choáng váng. |
It's an utterly dazzling portrait of a 21st-century schizoid man that is by turns sickeningly egocentric, contrite, wise, stupid and self-mocking." —Alex Denney, NME The album's themes deal primarily with excess and celebrity, and also touch on decadence, grandiosity, escapism, sex, wealth, romance, self-aggrandizement, and self-doubt. Nó hoàn toàn là một bức chân dung gây sửng sốt của một người đàn ông rối loạn nhân cách phân liệt ở thế kỷ 21, người lần lượt đi từ sự kiêu ngạo đáng ghê tởm, sang hối hận, khôn ngoan, ngu ngốc rồi tự chế nhạo bản thân. — Alex Denney, NME Chủ đề album chủ yếu xoay quanh sự dư thừa và sự nổi tiếng, và đồng thời cũng đề cập tới sự sa ngã, sự hùng vĩ, chủ nghĩa thoát ly, sự giàu có, sự lãng mạn, quan hệ tình dục, tự phóng đại và tự nghi ngờ bản thân. |
Once the connection was made in my mind, no longer dazzled by his wealth I've grown more certain every day. Một khi trong đầu tôi đã có sự liên hệ, không còn bị hoa mắt vì sự giàu có của ổng nữa, càng ngày tôi càng thấy chắc chắn hơn. |
She dazzled the world as she finished a virtually flawless run culminating in a backside rodeo 720. Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ. |
The mature Christian is not one who dazzles others with his brilliance. Người tín đồ Đấng Christ thành thục không phải là người hay khoe tài trí để lòe thiên hạ. |
Everything was ruddy, shadowy, and indistinct to her, the more so since she had just been lighting the bar lamp, and her eyes were dazzled. Mọi thứ đã được hồng hào, trong bóng tối, và không rõ ràng với cô ấy, nhiều hơn như vậy kể từ khi cô vừa được ánh sáng đèn thanh, và đôi mắt cô lóa mắt. |
She's only 12 years old, and she's not dazzled by anything." Cô bé chỉ mới 12 tuổi mà lại không kinh ngạc với bất cứ thứ gì.” |
There were four teams consisting of members of different idols groups labeled under the names of Mystic White, Dramatic Blue, Dynamic Black, and Dazzling Red, who sang songs created by the hottest producers of 2012. Gồm bốn đội được tạo thành từ bốn thành viên khác với tên nhóm như Mystic White, Dramatic Blue, Dynamic Black, và Dazzling Red, người sẽ hát những ca khúc do các nhà sáng tác nổi tiếng năm 2012. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dazzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dazzle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.