ambient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambient trong Tiếng Anh.
Từ ambient trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao quanh, chung quanh, môi trường, ở xung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambient
bao quanhverb |
chung quanhadjective Show specified diffuse and ambient light Hiển thị ánh sáng chung quanh và khuếch tán đã xác định |
môi trườngnoun Well, she's colder than the ambient temperature. Cô ấy lạnh hơn nhiệt độ môi trường |
ở xung quanhadjective |
Xem thêm ví dụ
And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Don't use or charge your phone at ambient temperatures lower than 0°C or higher than 35°C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Interpretation of ambient air monitoring data often involves a consideration of the spatial and temporal representativeness of the data gathered, and the health effects associated with exposure to the monitored levels. Giải thích số liệu giám sát không khí xung quanh thường liên quan đến việc xem xét đến tính tiêu biểu theo không gian và thời gian của các dữ liệu thu thập được, và những ảnh hưởng sức khỏe liên quan đến phơi nhiễm với các mức theo dõi. |
The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
And the reason why they have to go underground is that, if you did this experiment on the surface of the Earth, the same experiment would be swamped by signals that could be created by things like cosmic rays, ambient radio activity, even our own bodies. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
However, chemical analysis of Martian meteorite samples suggests that the ambient near-surface temperature of Mars has most likely been below 0 °C (32 °F) for the last four billion years. Tuy nhiên, phân tích hóa học của các mẫu thiên thạch Sao Hỏa cho thấy nhiệt độ bề mặt của Sao Hỏa dường như thấp hơn 0 °C trong bốn tỷ năm qua. |
Depending on style and context, world music can sometimes share the new-age music genre, which is a category that often includes Ambient music and textural expressions from indigenous roots sources. Tùy thuộc vào phong cách và bối cảnh, World music đôi khi có thể bị xếp chung với thể loại , đây là một thể loại thường bao gồm nhạc Ambient và thể hiện kết cấu từ các nguồn âm nhạc bản địa và cội rễ. |
His research indicates that ambient noise from boats is doubling with each decade. Nghiên cứu của ông còn rằng tiếng ồn xung quanh từ tàu thuyền đã tăng gấp đôi mỗi thập kỉ. |
The dynamical system concept is a mathematical formalization for any fixed "rule" which describes the time dependence of a point's position in its ambient space. Hệ thống động lực học là một hình thức hóa dưới dạng toán học cho bất kì "quy tắc" cố định nào mà miêu tả sự phụ thuộc thời gian của vị trí một điểm trong không gian xung quanh của nó. |
If a liquid is heated, when the vapor pressure reaches the ambient pressure the liquid will boil. Nếu một chất lỏng được đun nóng, khi áp suất hơi đạt đến áp suất môi trường xung quanh thì chất lỏng sẽ sôi. |
And yet the spider manages to do it at ambient temperature and pressure with raw materials of dead flies and water. Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước. |
The majority of scores are orchestral works rooted in Western classical music, but many scores are also influenced by jazz, rock, pop, blues, new-age and ambient music, and a wide range of ethnic and world music styles. Phần lớn các nhạc nền phim là những sản phẩm hòa tấu có nguồn gốc từ nhạc cổ điển phương Tây, nhưng một số khác cũng chịu ảnh hưởng từ nhạc jazz, rock, pop, blues, new-age và ambient, và một phạm vi rộng các phong cách âm nhạc của các dân tộc và của thế giới. |
This is because these degrees of freedom are frozen because the spacing between the energy eigenvalues exceeds the energy corresponding to ambient temperatures (kBT). Điều này là do các mức độ tự do này bị đóng băng vì khoảng cách giữa các giá trị riêng năng lượng vượt quá năng lượng tương ứng với nhiệt độ môi trường (kBT). |
The table shows that this partial pressure is not achieved until the temperature is nearly 800 °C. For the outgassing of CO2 from calcium carbonate to happen at an economically useful rate, the equilibrium pressure must significantly exceed the ambient pressure of CO2. Bảng bên cạnh chỉ ra rằng áp suất cân bằng này không thể đạt được cho đến khi nhiệt độ là gần 800 °C. Để việc giải phóng CO2 từ cacbonat canxi có thể diễn ra ở tốc độ có lợi về mặt kinh tế thì áp suất cân bằng phải cao hơn đáng kể so với áp suất xung quanh của CO2. |
Ambient light sensor Cảm biến ánh sáng xung quanh |
Show specified diffuse and ambient light Hiển thị ánh sáng chung quanh và khuếch tán đã xác định |
So we have this thing called ambient intimacy. Nên chúng ta có cái thứ được gọi là sự gần gũi xung quanh. |
Actually, polymer can be deposited by spinning and dipping coating at ambient conditions, the fabrication of polymer self-folding films is substantially cheaper than fabrication of inorganic ones, which are produced by vacuum deposition. Trên thực tế, polymer có thể được lắng đọng bằng cách quay và nhúng lớp phủ ở điều kiện môi trường xung quanh, chế tạo màng polyme tự gấp rẻ hơn đáng kể so với chế tạo các chất vô cơ, được tạo ra bằng cách lắng đọng chân không. |
Ambient musician and English record producer Brian Eno produced the album. Nhà sản xuất thu âm và nhạc sĩ nhạc điện tử người Anh Brian Eno đã đảm nhận công việc sản xuất album. |
The degree of endothermy varies from the billfish, which warm only their eyes and brain, to bluefin tuna and porbeagle sharks who maintain body temperatures elevated in excess of 20 °C above ambient water temperatures. Mức độ thu nhiệt dao động từ các loại cá săn mồi chỉ làm ấm mắt và não, tới cá ngừ vây xanh và cá nhám hồi duy trì thân nhiệt tới 20 °C cao hơn so với môi trường nước xung quanh. |
She is known for her distinctive sound, considered an exponent of folktronica, although it has also been described as ambient, experimental, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, and progressive folk. Cô được biết đến với âm thanh đặc biệt của mình, được coi là folktronica, mặc dù nó cũng được mô tả là ambient, thử nghiệm, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, và nhạc dân gian progressive. |
Perceived quality can be influenced by listening environment (ambient noise), listener attention, and listener training and in most cases by listener audio equipment (such as sound cards, speakers and headphones). Chất lượng cảm nhận có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường âm nhạc (môi trường xung quanh tiếng ồn), sự chú ý của người nghe, và đào tạo người biết lắng nghe và trong nhiều trường hợp thiết bị âm thanh nghe (chẳng hạn như card âm thanh, loa và tai nghe). |
Oxygen gas or ambient air can also be injected to promote growth of aerobic bacteria which accelerate natural attenuation of organic contaminants. Khí oxy hoặc không khí xung quanh cũng có thể được thêm vào để thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn hiếu khí và làm gia tăng sự suy giảm tự nhiên của chất gây ô nhiễm hữu cơ. |
The Minorca is listed by the Ministerio de Agricultura, Alimentación y Medio Ambiente, the Spanish ministry of agriculture, among the indigenous breeds at risk of extinction. Minorca được liệt kê bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp là Alimentación y Medio Ambiente của Bộ Nông nghiệp Tây Ban Nha, trong số các giống bản địa có nguy cơ bị tuyệt chủng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambient
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.