wow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wow trong Tiếng Anh.
Từ wow trong Tiếng Anh có các nghĩa là chà, thành công ly kỳ, ái chà, ôi chao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wow
chàverb Wow, Daniel has put on a lot of weight since the last time I saw him. Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy. |
thành công ly kỳverb |
ái chàverb Oh, wow, he's a real prince, this one. Ái chà, tên này cao giá thật. |
ôi chaoverb The nerdy side of me thought, "Wow, this is amazing. Con mọt trong tôi nghĩ: "ôi chao, thật tuyệt vời!" |
Xem thêm ví dụ
Wow, that is a big question. Câu hỏi lớn đấy. |
Wow, that's great. " Chà, tuyệt thật. " |
Wow, a breitling. đồng hồ Breitling. |
Wow pretty. Wow thật đẹp. |
"195} ""Wow,"" Nate said, holding the twig and marveling at how over time red blood turned black." “Lạ nhỉ”, Nate thốt lên, cầm nhánh cây lên xem và lấy làm ngạc nhiên sao máu đỏ nay biến thành đen. |
SB: Wow, OK. SB: Wow, OK. |
Wow, look at this. Wow, xem này. |
Wait a moment. - wow. - this. Chờ đợi một thời điểm. - wow. |
Wow, it's him! Đó là anh ấy đấy! |
Wow, so, uh, under the liberal beard lives an uptight bourgeois prick. Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính. |
Wow, it sounds like you made her very happy. Nghe như là ông đã làm cho bà rất hạnh phúc. |
Wow, Ray-Ray, I have no idea what you're talking about. Wow, Ray Ray, tớ chẳng biết cậu đang nói gì cả. |
Wow, this is awesome! Wow... quá tuyệt vời! |
Wow, I can fly. Wow, mình muốn bay lên nó luôn quá. |
Wow, these rock. Wow, trông " ngầu " phết. |
Wow, you really don't know anything about love, do you? Cô không biết thứ gì về tình yêu ha? |
I don't want to just create things that are me reading a Wikipedia page, I want them to be a journey – a logic train that makes you go "Oh wow, where are we going today?" — Michael Stevens, TenEighty Magazine, 2015 In 2012, the year after Next New Networks was acquired by Google, Stevens also began working as a content strategist for Google in London. Tôi không chỉ muốn tạo những thứ như là khi tôi đọc một bài viết trên Wikipedia, tôi muốn chúng là một hành trình – một con tàu logic sẽ khiến bạn phải tự hỏi 'ôi chà, hôm nay ta sẽ đi đâu vậy?' — Michael Stevens, TenEighty Magazine, 2015 Vào năm 2012, sau khi Next New Networks được mua lại bởi Google, Stevens cũng bắt đầu làm việc với vai trò là một chiến lược gia nội dung cho Google tại London. |
Wow, congratulations! Wow, Chúc Mừng. |
Wow, Cheng, you're on time today! Chủ tịch Trịnh, hôm nay ông đúng giờ thế. |
Wow, does she sound messed up. Ôi, cô ấy có vẻ sai lầm thật. |
Wow, look at this place. Chà, nhìn nơi này xem. |
Wow, she really grew up fast, huh? Con bé lớn nhanh ghê nhỉ? |
Eighty thousand people in the performance? wow! Hai mươi ngàn người tạo hậu cảnh và tám mươi ngàn diễn viên biểu diễn...... Ồ. |
Wow, how beautiful. Ôi đẹp quá |
Wow, you stole The Playbook? Chà, vậy là cô chôm cuốn Playbook à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.