upside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upside trong Tiếng Anh.

Từ upside trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt trên, phần trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upside

mặt trên

noun

phần trên

noun

Xem thêm ví dụ

If so, our priorities have been turned upside down by the spiritual apathy and undisciplined appetites so common in our day.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Peter is first said to have been crucified upside-down in Rome during Nero's reign (but not by Nero) in the apocryphal Acts of Peter (c.
Thánh Phê-rô là người đầu tiên được biết là bị đánh đinh ngược trong La Mã dưới triều vua Nero (nhưng không phải bởi Nero) trong apocryphal Acts of Peter (c.
They were recorded by Abraham's law partner William Herndon for turning their law office upside down: pulling the books off the shelves while their father appeared oblivious to their behavior.
Họ đã được ghi lại bởi đối tác pháp luật William Herndon Abraham để chuyển văn phòng luật sư của họ lộn ngược: kéo cuốn sách ra khỏi kệ trong khi cha của họ xuất hiện không biết gì về hành vi của họ.
After the campaign, the king ordered the bodies of the seven princes to be hung upside down on the prow of his ship.
Sau chiến dịch này, nhà vua ra lệnh cho treo ngược thi thể của 7 vị hoàng tử lên trên mũi thuyền của mình.
We believe they will even do the upside down kiss.
Tôi tin rằng họ sẽ thậm chí còn hơn cả hôn nhau ấy.
She also compared Patema Inverted with a 2012 feature film Upside Down (which was using similar plot and main theme) but pointed out that "this 'Can we get along?' movie literalizes a physical attraction that acts as a counterargument to the divided worlds' insistence on separation".
Cô ấy cũng so sánh Patema đảo ngược với bộ phim điện ảnh Thế giới ngược năm 2012 (sử dụng cùng cốt truyện và chủ đề cốt lõi) nhưng chỉ ra rằng "Bộ phim 'Chúng ta có thể làm được cùng nhau?' này diễn giải về một lực hút vật lý mà những ảnh hưởng đóng vai trò như là một phản biện nhấn mạnh cho nhiều thế giới đã bị phân rẽ" về sự chia cắt.
The cup game begins with a cup placed upside down in front of each player.
Cup game bắt đầu bằng một cái cốc được đặt lộn ngược trước mỗi người chơi.
On the upside, I think you look cool with a black eye.
Ở một khía cạnh khác, Mình nghĩ cậu thật tuyệt với con mắt đen đó.
And I did, and I learned to fly upside down and became an aerobatics flying instructor.
Và tôi đã làm thế, tôi học lái nhào lộn và trở thành người hướng dẫn lái máy bay nhào lộn.
Like other Synodontis species, this fish almost always swims upside down.
Và giống như các loài Synodontis khác, loài cá này hầu như luôn bơi lộn ngược.
2011 proved to be a tough year for even the best institutional investor and individual traders had an equally tough time navigating markets that saw a large amount of violent swings , both to the upside and the downside .
Năm 2011 tỏ ra là một năm khó khăn ngay cả với nhà đầu tư thuộc tổ chức tốt nhất và những nhà giao dịch cá nhân cũng gặp khó khăn tương tự khi tìm cách vượt qua những thị trường có nhiều biến động dữ dội , theo cả chiều đi lên lẫn chiều đi xuống .
Synodontis clarias, known as the red tailed synodontis, or the mandi, is a species of upside-down catfish that occurs widely in the waters of northern Africa.
Synodontis clarias hay còn gọi là red tailed synodontis hoặc mandi, là tên của một loài cá da trơn bơi lộn ngược và phân bố rộng rãi ở các vùng nước của Bắc Phi.
Why did the war turn the world upside down?
Tại sao chiến tranh làm thế giới xáo động đến thế?
The flag should not be displayed upside down under any circumstances, not even to express a situation of distress.
Quốc kỳ không được trưng bày ngược trong bất kỳ trường hợp nào, thậm chí là để biểu thị một hoàn cảnh hiểm nguy.
For instance, a "d" and a "p" have the same shape, as they can be perfectly superimposed if the "d" is translated to the right by a given distance, rotated upside down and magnified by a given factor (see Procrustes superimposition for details).
Chẳng hạn, một hình "d" và một hình "p" có cùng hình dạng, vì chúng có thể chồng lên nhau trùng khớp nếu hình "d" được dịch sang bên phải bởi một khoảng cách cụ thể, úp ngược lại và được phóng to bởi một yếu tố nhất định (xem bài viết Chồng chéo Proscutes).
However, it looked more like an upside-down variation of the current flag of Bulgaria.
Tuy nhiên, nó trông giống biến thể đảo nghịch của quốc kỳ Bulgaria hiện nay hơn.
The basic integrity of the structure wouldn’t be affected by its orientation—whether right side up or upside down.
Tình trạng cơ bản của công trình kiến trúc sẽ không bị ảnh hưởng bởi vị trí của nó—cho dù ở vị trí thẳng đứng hay lộn ngược.
Not long after Jesus’ birth, Mary’s life was once again turned upside down.
Không lâu sau khi sinh Chúa Giê-su, cuộc sống của Ma-ri một lần nữa bị xáo trộn.
So it turns out that being paid less and praised less has its upsides -- for society at least.
Hóa ra được trả ít hơn và được khen ít hơn có những mặt tích cực của riêng nó --- ít nhất là cho xã hội.
Maybe we're just looking at him upside down.
Có thể do chúng ta chỉ nhìn từ phía trên.
The car’s upside down, but tilted so the left side is quite a bit higher than the right side.
Chiếc xe bị lật ngược nhưng hơi lăn tới nên phía bên trái xe cao hơn phía bên mặt.
Now, as for the architecture of the logs, I prefer the upside-down method.
Là một kiến trúc sư, tôi thích phương pháp đảo ngược.
Hey, you're upside down!
Ê, mày đang lộn ngược kìa!
He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants.
Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân.
[Not allowed] Images that are sideways, upside down or that don’t take up the entire space of the chosen image size
[Không được phép] Hình ảnh lệch sang một bên, lật ngược hoặc không chiếm toàn bộ không gian của kích thước hình ảnh đã chọn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.