make the most of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make the most of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make the most of trong Tiếng Anh.
Từ make the most of trong Tiếng Anh có nghĩa là tận hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make the most of
tận hưởngverb |
Xem thêm ví dụ
You can make the most of this second chance if you want to. Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này. |
What are you doing to make the most of your current educational opportunities? Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình? |
And I make the most of it. Em hài lòng với anh ấy. |
Make the Most of Your Singleness Tận dụng đời sống độc thân |
FOR MEDITATION: If you are single, how can you make the most of your circumstances? SUY NGẪM: Nếu còn độc thân, làm thế nào anh chị có thể tận dụng hoàn cảnh của mình? |
3:11, 12) Do not become envious of those who are making the most of this world. Đừng ganh tị với những người tận hưởng tối đa trong thế gian này. |
But will we make the most of our playfulness? Nhưng chúng ta sẽ tạo ra thú vui tuyệt nhất chứ? |
If this be treason, make the most of it. Nếu đó là tội, xin vào vạc nấu. |
Out of every four centenarians interviewed, three clung to life and tried to make the most of it. Cứ bốn cụ già được phỏng vấn thì có ba người nói rằng họ cố giành lấy sự sống và tận hưởng tối đa cuộc đời này. |
Be determined to make the most of your privilege to preach the Kingdom message. Hãy kiên quyết tận dụng đặc ân của chúng ta để rao giảng thông điệp của Nước Trời. |
Through Jeremiah, Jehovah advised the future exiles to accept their new situation and make the most of it. Qua Giê-rê-mi, Đức Giê-hô-va khuyên những người sẽ bị lưu đày rằng họ nên chấp nhận hoàn cảnh mới và thích nghi. |
If you are still young and unmarried, are you making the most of your opportunities? Nếu còn trẻ và chưa kết hôn, bạn có tận dụng hoàn cảnh của mình không? |
Well, if someone's trying to kill you, you might as well make the most of it, eh? Nếu có người định giết cô, thì cô cũng nên hưởng thụ cho đã, đúng không? |
The secret is to make the most of what we have. Điều quan trọng là tận dụng tối đa khả năng của nó. |
Make the most of it. Tận dụng tối đa sức của mình. |
And how can single Christians make the most of their singleness? Làm thế nào tín đồ Đấng Christ độc thân hoặc ở một mình có thể tận dụng những hoàn cảnh này? |
Learn how to set goals so that you can make the most of your life. Hãy học cách đặt ra những mục tiêu giúp bạn tận dụng đời sống của mình. |
Make the most of your summer opportunities. Hãy lợi dụng tối đa các cơ hội trong mùa hè. |
Makes the most of what he's got. Tận dụng hết khả năng của mình. |
What can you do to make the most of your singleness? Vậy, bạn có thể làm gì để đời sống độc thân mang lại niềm vui? |
The Arctic wolves must make the most of this boom while it lasts. Những con sói Bắc Cực phải tận dụng tối đa sự bùng nổ này khi nó còn tồn tại. |
You make the most of it, Nina. Phần lớn là do cô đấy, Nina. |
These youngsters are now ready and eager to make the most of the brief Antarctic summer. Những chú chim con giờ đã sẵn sàng và háo hức để tạo nên một mùa hè ngắn ngủi ở Antarctic. |
To make the most of remarketing lists: Sau đây là cách khai thác tối đa danh sách tiếp thị lại: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make the most of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make the most of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.