adverse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adverse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adverse trong Tiếng Anh.
Từ adverse trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất lợi, ngược, tiêu cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adverse
bất lợiadjective At times, though, the short-term effect may bring adversity. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta phải chịu điều bất lợi trong một thời gian. |
ngượcadjective However, as they were confronted with persecution and adversity, they fell away into forbidden paths and were lost. Tuy nhiên, khi họ bị ngược đãi và đương đầu với nghịch cảnh thì họ rơi vào những lối cấm rồi lạc mất. |
tiêu cựcadjective to be able to not react to these heinous crimes in an adverse manner. để không phản ứng một cách tiêu cực đối với những tội ác man rợ này. |
Xem thêm ví dụ
Adversities and suffering can cause an individual to lose his mental balance. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
Through obedience under extreme adversity, Jesus was “made perfect” for the new position God had in mind for him, that of being King and High Priest. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
19 That close relationship is enhanced when we endure under adverse circumstances. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
So the challenge for me was to design type that performed as well as possible in these very adverse production conditions. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
This does not mean that we are immune to adversity. Điều này không có nghĩa là chúng ta không bị ảnh hưởng bởi nghịch cảnh. |
And likewise, for survivors of distress and adversity, that we remember we don't have to live our lives forever defined by the damaging things that have happened to us. Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta. |
Dealing With Adversity Đối phó với tai họa |
Therefore, it is good advice to slow down a little, steady the course, and focus on the essentials when experiencing adverse conditions. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
By examining how they responded to adversity, we can learn practical lessons that will help us to meet similar challenges today. Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay. |
For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
(Galatians 6:7) We may face certain consequences of our action or problems, but after extending forgiveness, Jehovah does not cause adversity to befall us. Có thể chúng ta phải chịu hậu quả của những hành động hoặc vấn đề của chúng ta, nhưng sau khi Đức Giê-hô-va tha thứ, ngài không tạo ra nghịch cảnh để làm khổ chúng ta. |
" Each of these objects had faced the same adversity - boiling water - but_each reacted differently . " " Ba thứ này đều gặp một nghịch cảnh như nhau , đó là nước sôi , tuy nhiên mỗi thứ có cách phản ứng riêng . |
Out of our adversity we might seek our greatest triumphs, and the day may well come that from our challenges we will understand the familiar words “for thy good.” Chúng ta có thể tìm kiếm những chiến thắng vẻ vang nhất của chúng ta từ nghịch cảnh của mình, và ngày ấy chắc chắn sẽ đến để từ những thử thách của mình, chúng ta sẽ hiểu được những lời quen thuộc này: “vì sự lợi ích cho ngươi.” |
12 The training that the Son received also included observing how his Father managed adverse circumstances. 12 Sự dạy dỗ mà Con ấy nhận được cũng bao hàm việc ngài quan sát cách Cha xử sự trong những hoàn cảnh vô cùng khó khăn. |
Adversity is seldom attributable to some one, or some thing, outside of ourselves. Nghịch cảnh hiếm khi quy được cho ai đó, hoặc điều gì đó bên ngoài chúng ta. |
For instance, when experiencing adversity, some may begin to question their own spirituality, concluding that their hardship is a sign of God’s disapproval. Chẳng hạn như khi trải qua nghịch cảnh, một số người có thể bắt đầu nghi ngờ tình trạng thiêng liêng của chính mình, kết luận rằng sự gian khổ là dấu hiệu Đức Chúa Trời không chấp nhận họ. |
De Vries attributes this decline to the loss of the spice trade (to the Dutch and English), a declining uncompetitive textile industry, competition in book publishing due to a rejuvenated Catholic Church, the adverse impact of the Thirty Years' War on Venice's key trade partners, and the increasing cost of cotton and silk imports to Venice. De Vries cho rằng sự suy giảm này do mất thương mại gia vị (đến Hà Lan và Anh), sự suy giảm của ngành công nghiệp dệt không cạnh tranh, cạnh tranh trong xuất bản sách do một Giáo hội Công giáo được phục hồi, tác động bất lợi của Chiến tranh Ba mươi năm đối với các đối tác thương mại quan trọng của Venice và chi phí nhập khẩu bông và lụa ngày càng tăng ở Venice. |
In his hand was a copy of a research study called the Adverse Childhood Experiences Study. Trên tay anh ta là bản sao của một công trình nghiên cứu gọi là Nghiên cứu về Những trải nghiệm có hại thời Thơ ấu. |
Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles: Like the pioneers, we should thank God for our adversities and pray for guidance in meeting them. Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: Giống như những người tiền phong, chúng ta phải tạ ơn Thượng Đế về những nghịch cảnh của mình, và cầu xin sự hướng dẫn khi đối phó với chúng. |
The early members of the Church had endured tremendous adversity as the Restoration of the gospel unfurled. Các tín hữu đầu tiên của Giáo Hội đã chịu đựng nghịch cảnh khủng khiếp trong khi sự phục hồi phúc âm được phát triển. |
Healthcare providers have an obligation to disclose any adverse event to their patients because of ethical and professional guidelines. Các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe có nghĩa vụ tiết lộ bất kỳ sự cố bất lợi nào cho bệnh nhân của họ vì các nguyên tắc đạo đức và chuyên môn. |
In 2011, a documentary directed by Anthony Baxter called You've Been Trumped was released, showing the situation of local residents adversely affected by the resort's construction. Năm 2011, một bộ phim tài liệu được thực hiện bởi Anthony Baxter với tên gọi You've Been Trumped (Bạn đã bị Trump chơi xỏ) được phát hành, phản ánh tình trạng cư dân địa phương bị ảnh hưởng nặng nề bởi quá trình thi công khu nghỉ dưỡng. |
As you stay on the right path, the reward at the end of life’s journey is well worth the moments of adversity you experience along the way. Nếu các em vẫn ở trên con đường đúng, thì phần thưởng vào cuối cuộc hành trình của cuộc sống sẽ đáng bõ công cho những lúc nghịch cảnh mà các em trải qua trong suốt con đường. |
Yes, the remnant have made it clear why those dreamers deserve Jehovah’s adverse judgment. Đúng vậy, những người được xức dầu còn sót lại đã cho thấy rõ tại sao những kẻ nằm chiêm bao ấy lại đáng bị Đức Giê-hô-va phán xét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adverse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adverse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.