pecuniary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pecuniary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecuniary trong Tiếng Anh.

Từ pecuniary trong Tiếng Anh có nghĩa là tiền tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pecuniary

tiền tài

adjective

Xem thêm ví dụ

In February 1883, for instance, this magazine said: “Some are bearing so much pecuniary [monetary] burden for the sake of others, that their financial sinews are shrinking from over-work and exhaustion, and thus their usefulness is impaired; and not only so, but those who . . . have not fully taken in the situation, have been losers from lack of exercise in that direction.”
Chẳng hạn, vào tháng 2 năm 1883, tạp chí Tháp Canh nói: “Một số người cáng đáng gánh nặng tài chánh quá nhiều vì những người khác, đến nỗi nguồn lực tài chánh của họ bị kiệt quệ và cạn dần, vì thế mà họ không còn giúp được nữa; không chỉ có thế, những người... không hiểu rõ tình thế, thiếu sót trong việc đóng góp một cách rộng lượng là những người bị mất mát”.
With the result that he has decided to cancel Mr. Bickersteth's monthly allowance, on the ground that, as Mr. Bickersteth is doing so well on his own account, he no longer requires pecuniary assistance. "
Với kết quả là ông đã quyết định hủy bỏ trợ cấp hàng tháng của ông Bickersteth, trên mặt đất, như ông Bickersteth là làm như vậy trên tài khoản của mình, ông không còn đòi hỏi tiền hỗ trợ. "
They operate within the market system, independently of the state, as a form of mutual aid, oriented toward service rather than pecuniary profit.
Hợp tác xã tiêu dùng hoạt động trong hệ thống thị trường, độc lập với nhà nước, như một hình thức hỗ trợ lẫn nhau, hướng tới dịch vụ chứ không phải là lợi nhuận bằng tiền.
Then the question of pecuniary resources arose.
Sau đó, hội nghị luận bàn sôi nổi đến vấn đề những nguồn tài chính.
In more specific terms, the producer would have to pay for the non-pecuniary externality that it created.
Cụ thể hơn, nhà sản xuất sẽ phải trả chi phí cho các ảnh hưởng ngoại lai phi tiền tệ mà nó tạo ra.
Ultimately, because non-pecuniary externalities overestimate the social value, they are over-produced.
Cuối cùng, bởi vì những tác động ngoại lai không bằng tiền đã đánh giá quá cao giá trị xã hội, chúng được sản xuất dư thừa.
“I was talking about some pecuniary compensation.
“Tôi muốn nói với cô là việc bồi thường về vấn đề tiền bạc.
Most analyses criticizing this model fail to account for the pecuniary external effects of both types of capital inherent in the model.
Hầu hết các phân tích phê phán mô hình này không chiếm các tác động bên ngoài của cả hai loại vốn cố hữu trong mô hình.
Our debates were to be under the direction of a president, and to be conducted in the sincere spirit of inquiry after truth, without fondness for dispute or desire of victory; and to prevent warmth, all expressions of positiveness in opinions, or direct contradiction, were after some time made contraband, and prohibited under small pecuniary penalties.
Cuộc tranh luận của chúng tôi đã được dưới sự chỉ đạo của một chủ tịch, và được thực hiện trong tinh thần yêu cầu chân thành sau sự thật, không yêu thích tranh chấp hoặc mong muốn chiến thắng; và để ngăn chặn sự nóng nảy, tất cả các biểu hiện của sự tích cực trong ý kiến, hoặc mâu thuẫn trực tiếp, sau một thời gian làm lậu, và bị cấm dưới hình thức phạt tiền nhỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecuniary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.