adverbial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adverbial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adverbial trong Tiếng Anh.

Từ adverbial trong Tiếng Anh có nghĩa là phó từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adverbial

phó từ

noun

Xem thêm ví dụ

On the other hand, the adverbial tag questions (alright?
Sách Yếu Lý Vấn Đáp (Câu hỏi thông dụng).
The earliest examples of à la carte are from 1816 for the adjectival use ("à la carte meal", for example) and from 1821 for the adverbial use ("meals were served à la carte").
Các ví dụ sớm nhất của à la carte là từ năm 1816 cho việc sử dụng tính từ (ví dụ: "à la carte") và từ năm 1821 cho việc sử dụng trạng từ ("bữa ăn được phục vụ à la carte").
This creates two different types of conjugations: The -kar- and -sikar- forms are derived from the adverbial conjugation (-ku or -siku) suffixed with verb ar- "be, exists".
Điều này đã tạo ra hai nhóm chia khác nhau: Dạng -kar- và -sikar- xuất phát từ động từ ar- "có, tồn tại".
13 If you are using scriptures, you can ask yourself the adverbial questions, How?
13 Nếu bạn dùng những câu Kinh-thánh, bạn có thể tự đặt những câu hỏi này: Thế nào?
Japanese also has a huge number of compound verbs to express concepts that are described in English using a verb and an adverbial particle (e.g. tobidasu "to fly out, to flee," from tobu "to fly, to jump" + dasu "to put out, to emit").
Tiếng Nhật cũng có một số lượng lớn các động từ phức để diễn đạt các khái niệm mà tiếng Anh dùng động từ và giới từ để diễn đạt (ví dụ tobidasu "bay đi, chạy trốn," từ tobu "bay, nhảy" + dasu "đuổi ra, thoát ra").
It is very rare in spoken Spanish, but it is sometimes used in formal written language, where it is almost entirely limited to subordinate (temporal, adverbial) clauses.
Nó hiếm được sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha, nhưng đôi khi nó được sử dụng trong các văn bản trang trọng, trong đó hầu như chỉ giới hạn ở các mệnh đề phụ (thời gian, trạng ngữ).
It is often accompanied by adverbial expressions of time, such as ayer, anteayer, or la semana pasada.
Nó thường đi kèm với các từ chỉ thời gian như ayer, anteayer, hoặc la semana pasada.
Navajo does not distinguish strict tense per se; instead, an action's position in time is conveyed through mode, aspect, but also time adverbials or context.
Tiếng Navajo không có một thì riêng rẽ nào; thay vào đó, vị trí của hành động trong thời gian được xác định nhờ thức và thể.
The adverbial use of “first” implies that other events will follow the worldwide evangelizing work.
Việc dùng phó từ “trước hết” ám chỉ rằng những biến cố khác sẽ tiếp theo công việc rao giảng trên toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adverbial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.