payoff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ payoff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payoff trong Tiếng Anh.
Từ payoff trong Tiếng Anh có các nghĩa là hối lộ, lợi ích, lợi, 利益, Hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ payoff
hối lộ
|
lợi ích
|
lợi
|
利益
|
Hối lộ
|
Xem thêm ví dụ
The employer can observe which workers can go to university, and can then maximize his or her payoff by providing high wages to skilled workers and low wages to unskilled. Nhà tuyển dụng có thể quan sát ứng viên nào có thể đi học đại học, và từ đó đạt được khoản thu hoạch cao nhất, bằng cách tăng lương cao cho nhân viên có kĩ năng và lương thấp cho nhân viên không có kĩ năng. |
They've got really weird payoff structures and all that, but let's throw everything we know about financial engineering at them. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
The payoffs to innovation are greatest where the uncertainty is highest. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Our education systems all work on the principle that there is a payoff, but you have to wait quite a long time. Tất cả các hệ thống giáo dục của chúng ta đều hoạt động dựa trên nguyên tắc là có một thành quả, nhưng bạn phải đợi một thời gian khá lâu. |
Notice that once the results of the coin flip are revealed neither the husband nor wife have any incentives to alter their proposed actions – that would result in miscoordination and a lower payoff than simply adhering to the agreed upon strategies. Chú ý là một khi đã rõ kết quả của việc tung đồng xu, cả người chồng và người vợ đều không có động lực để thay đổi lựa chọn mà mình đã đưa ra - điều này sẽ dẫn đến trường hợp bị 'khớp' khi hợp tác với nhau, và đem lại thu hoạch thấp hơn là cứ đơn giản bám theo chiến lược đã đồng ý từ đầu. |
And you can think of it in terms of a game-theoretic payoff matrix. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
Just increasing the frequency and number of locations of sensor readings can offer a big payoff. Chỉ cần tăng tần số và số địa điểm đọc cảm biến là có thể thu được lợi thế lớn. |
The payoff is enormous, both in terms of health and in terms of economic growth. Nhưng lợi ích thu được là khổng lồ, cả trên phương diện chăm sóc sức khỏe lẫn phát triển kinh tế. |
Donovan is a crime cleaner or fixer who arranges bribes, payoffs, threats, and other illegal activities, to ensure the outcome desired by the client. Donovan là một "Fixer", tức là người chuyên sắp xếp những hối lộ, thưởng phạt, đe dọa... để đảm bảo kết quả mà khách hàng mong muốn. |
This is called the extensive [ inaudible ] game, where one player, who's player one, takes, makes some sort of decision and then another player, player two, takes some sort decision, and then the players get payoffs. Và một người chơi khác, người chơi thứ 2, lại ra quyết định, và sau đó sẽ được lợi ích nào đó. |
The first payoff, player one, second playoff, player two. Kết quả đầu tiên, người chơi một, thứ hai playoff, cầu thủ hai. |
And make them on the first of each month, as opposed to individual payoffs to our SS contacts. Nhớ chi vào ngày đầu tháng. |
“From there on we’re going to have to rely on surmise because evidently Boles was to get a payoff. “Từ chỗ này chúng ta có lẽ dựa trên sự phỏng đoán, vì rõ ràng, là Boles phải được chia chác. |
Now obviously this is very stylized, but what it does capture is that players have to strategically analyze and predict what other players are going to do and their pay- offs depend not only on what they're doing, right so here we have a situation where player i's payoff depends on whether they revolt or not but it also depends on what other players are doing and it can depend in fairly complicated ways on what all the players in the game are doing. Bây giờ rõ ràng là điều này là rất cách điệu, nhưng những gì nó nắm bắt là người chơi có để chiến lược phân tích và dự đoán những gì đang có những người chơi khác đi làm và họ không thích trả phụ thuộc không chỉ vào những gì họ đang làm, vì vậy ngay ở đây chúng tôi có một tình hình nơi người chơi i kết quả phụ thuộc vào việc họ nổi loạn hoặc không, nhưng nó cũng phụ thuộc vào những gì người chơi khác đang làm và nó có thể phụ thuộc cách khá phức tạp về những gì đang làm tất cả những người chơi trong các trò chơi. |
I think that if you can instill some interest in science and how it works, well, that's a payoff beyond easy measure. Tôi nghĩ nếu bạn có thể truyền dẫn một vài sự yêu thích về khoa học và cách nó xảy ra ra sao, đó sẽ có kết quả đáng kể vượt ngoài mường tượng. |
Because of the secret nature of bribes, kickbacks, and payoffs, it is often difficult to expose high-level corruption. Vì tính chất kín nhiệm của việc hối lộ, đút lót và thanh toán, sự tham nhũng ở thượng tầng cơ sở thường khó bị phát giác. |
If they both cooperate, they get some payoff A. Nếu cả hai đều hợp tác, họ nhận được một số kết quả A. |
And economists -- forgive me, for those of you who play the lottery -- but economists, at least among themselves, refer to the lottery as a stupidity tax, because the odds of getting any payoff by investing your money in a lottery ticket are approximately equivalent to flushing the money directly down the toilet -- which, by the way, doesn't require that you actually go to the store and buy anything. Và các nhà kinh tế học -- thứ lỗi cho tôi, những bạn chơi xổ số -- trừ các nhà kinh tế, ít nhất trong số họ, cho trò xổ số là đóng thuế ngu vì khả năng lấy lại vốn bằng cách đầu tư tiền vào vé số tương đương với xả tiền vào toilet -- điều mà không đòi hỏi rằng bạn thực sự đến cửa hàng và mua bất cứ thứ gì. |
On the other hand, if you extend the bribe, if the officer is dishonest, you get a huge payoff of going free. Mặt khác, nếu bạn mở rộng việc hối lộ, nếu viên cảnh sát không liêm khiết bạn sẽ phải đút lót nhiều tiền để được tự do. |
In a Bayesian game, one has to specify strategy spaces, type spaces, payoff functions and beliefs for every player. Đối với ‘’trò chơi Bayes’‘, cần chỉ ra khoảng chiến lược, các kiểu người chơi, phương trình thu hoạch và niềm tin cho mỗi người chơi. |
The bird tick-removing game: payoffs to me from various outcomes But this is only one example. Biểu đồ B: Trò chơi nhổ dằm ở các chú chim: Lợi ích cho tôi từ các trường hợp khác nhau Nhưng đây chỉ là một ví dụ. |
For example, in game theory and economics, the payoff matrix encodes the payoff for two players, depending on which out of a given (finite) set of alternatives the players choose. Ví dụ, trong lý thuyết trò chơi và kinh tế học, ma trận tiền trả (payoff matrix) chứa số tiền trả của hai người chơi, phụ thuộc vào tập hợp (hữu hạn) các khả năng mà người chơi sẽ chọn. |
Cause here, by picking 4- 4, that's the one that sort of both get the same payoff, and it's got the highest total payoff. Ở đây, khi bạn chọn 4- 4, có payoff giống nhau, và tổng payoff cả hai là lớn nhất. |
Finally, we changed the payoffs one more time. Cuối cùng, chúng tôi thay đổi phần thưởng một lần nữa. |
Payoffs are how the casino business in Costa Rica works. Hối lộ là cách các sòng bạc ở Costa Rica vận hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payoff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới payoff
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.