according to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ according to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ according to trong Tiếng Anh.
Từ according to trong Tiếng Anh có các nghĩa là tùy theo, theo, tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ according to
tùy theoadpositionadverb (in proportion) Modern research confirms that all living things reproduce “according to their kinds” Các nghiên cứu khoa học hiện đại xác nhận mọi sinh vật sinh sản “tùy theo loại” |
theoadpositionconjunction (based on statement) According to the weather forecast, it'll snow tomorrow. Theo dự báo thời tiết, mai sẽ có tuyết. |
tùyadverb (in proportion) Modern research confirms that all living things reproduce “according to their kinds” Các nghiên cứu khoa học hiện đại xác nhận mọi sinh vật sinh sản “tùy theo loại” |
Xem thêm ví dụ
12 According to Jehovah’s laws given through Moses, wives were to be “cherished.” 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
+ 6 And this is what love means, that we go on walking according to his commandments. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
▪ DRUGS: Many different medicines are used, according to the symptoms of each patient. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
According to whose orders? Theo lệnh của ai vậy? |
The incident affected the Germanotta family and according to Gaga, the grief never left them completely. Cái chết của bà đã ảnh hưởng đến gia đình Germanotta và theo lời Gaga, nỗi buồn ấy chưa bao giờ rời xa họ hoàn toàn. |
He ruled for 25 (or 34) years according to the Sumerian king list. Lugal-Zage-Si trị vì trong suốt 25 (hoặc 34) năm theo danh sách vua Sumer. |
Aya clan of Sanuki province - According to the Kojiki descended from Prince Takekaiko, grandson of Emperor Keikō. Gia tộc Aya của tỉnh Sanuki - Theo Kojiki, là hậu duệ của Hoàng tử Takekaiko, cháu trai Thiên hoàng Keikō. |
It is to no avail that her citizens “purify” themselves according to pagan rites. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
□ According to James 1:27, what are some requirements of true worship? □ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì? |
Economic losses have been estimated at more than $ 30 billion , according to Xinhua , with more rain predicted . Theo hãng tin Xinhua , thiệt hại kinh tế ước tính lên đến hơn 30 tỷ đô la Mỹ và dự báo sắp tới còn có mưa nhiều hơn . |
According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.” Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Then they anointed David as king over Israel,+ according to Jehovah’s word through Samuel. Rồi họ xức dầu cho Đa-vít làm vua trên Y-sơ-ra-ên,+ đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Sa-mu-ên. |
The stockmarket also posted a record low vacancy rate, according to the central bank. Các thị trường chứng khoán cũng gửi một bản ghi thấp tỷ lệ việc làm, theo các ngân hàng trung ương. |
According to 1 Timothy 5:1, 2, how may we show seriousness in our view of others? Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào? |
3 An organization is “an organized body,” according to the Concise Oxford Dictionary. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
According to Herodotus, Cambyses was "a man of good family and quiet habits". Theo Herodotus, Cambyses là một "người đàn ông có gia đình hạnh phúc và đức tính trầm lặng". |
Um, according to Ed Stoltz, they got zip, but they got something. Um, theo như Ed Stoltz, thì họ không có gì cả nhưng họ chắc chắn có |
Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation. Mì Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến. |
This, according to Beverley Male, "suggested that some plot against Amin was in preparation". Theo Beverley Male thì điểu này "gợi ý rằng một số âm mưu chống lại Hafizullah Amin đang được chuẩn bị". |
* Set up and use social media according to the guidelines in Missionary Work in the Digital Age. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
Of course, how they try to do this varies according to their beliefs. Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin. |
And according to them, this creates an artificial lung in the filter. Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. |
The achievement of social goals, according to Mozi, necessitated the unity of thought and action. Việc hoàn thành các mục tiêu xã hội, theo Mặc tử, là cần phải thống nhất tư tưởng và hành động. |
Ninety six, according to my car. Xe tôi đo là 96 độ đấy. |
Not according to the district attorney, assistant attorney the investigating detective and the police that filed charges. Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ according to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới according to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.