accordion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accordion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordion trong Tiếng Anh.

Từ accordion trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong cầm, đàn xếp, đàn ăccoc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accordion

phong cầm

noun (A small, portable, keyed wind instrument)

đàn xếp

verb (A portable, keyed wind instrument, whose tones are generated by play of the wind from a squeezed bellows upon free metallic reeds.)

đàn ăccoc

verb

Xem thêm ví dụ

Handler played accordion on a number of tracks in 69 Love Songs.
Handler đã chơi accordion trên một số bài hát trong 69 Love Songs.
Perhaps I will be the best accordion player one day, he says.
Ông nói rằng một ngày nào đó có thể tôi sẽ trở thành nhạc công accordion tài ba nhất.
What's happening is, an art form is colliding with a given technology, whether it's paint on stone, like the Tomb of Menna the Scribe in ancient Egypt, or a bas-relief sculpture rising up a stone column, or a 200-foot-long embroidery, or painted deerskin and tree bark running across 88 accordion-folded pages.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
He has gone on to play accordion in several other Merritt projects, including music by The Magnetic Fields, The 6ths and The Gothic Archies, the last of which provided songs for the audiobooks in the A Series of Unfortunate Events children's book series.
Ông đã tiếp tục chơi đàn accordion trong một số dự án khác của Merritt, bao gồm cả âm nhạc của The Magnetic Fields, The 6ths và The Gothic Archies, cuối cùng cung cấp các bài hát cho những cuốn sách âm thanh trong loạt sách dành cho trẻ em A series of unfortunate events.
I've ordered an accordion to put in front of my hole.
Tôi đã đặt một cái đàn accordion, mà tôi sẽ để trước cái lỗ của tôi.
Tigran Manukjan is going to play Waltz on the accordion.
Tigran Manukjan sẽ biểu diễn một bản Waltz trên đàn accordion
In the music video, Vitas portrays an eccentric lonely man with fish gills who lives in a bathtub with jars of fish and plays the accordion naked.
Trong video âm nhạc, Vitas miêu tả một người đàn ông cô đơn lập dị mang trên mình những phần mang cá, sống trong một bồn tắm với những chiếc lọ cá và chơi phong cầm trong tình trạng khỏa thân.
What's happening is, the art form is colliding with the given technology, whether it's paint on stone, like the Tomb of the Scribe in ancient Egypt, or a bas- relief sculpture rising up a stone column, or a 200- foot- long embroidery, or painted deerskin and tree bark running across 88 accordion- folded pages.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
He wants me to play accordion as beautifully as he does. so I take music lessons every monday.
Ông muốn tôi chơi đàn accordion hay như ông nên sáng nào tôi cũng học đàn.
Although known primarily as a guitarist, he also plays keyboards, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass guitar, and drums, on his own solo albums, several Who albums and as a guest contributor to an array of other artists' recordings.
Cho dù là một tay guitar nổi tiếng, Townshend còn chơi được rất nhiều nhạc cụ khác như keyboard, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass và trống trong các album của The Who và album solo, ngoài ra còn là khách mời cho rất nhiều dự án thu âm của các nghệ sĩ khác.
Instruments such as the saxophone, harp, banjo and the accordion contributed to its exploration of blues and soul.
Các nhạc cụ như kèn saxophone, đàn hạc, đàn banjo và đàn accordéon đóng góp nhiều vào sự kám phá nhạc blues và soul.
Handler has also played the accordion in several bands.
Handler cũng đã chơi đàn accordion trong nhiều ban nhạc.
Some fold into a ball, whereas others are shaped like accordion pleats.
Một vài axit amin cuộn lại thành hình cầu, còn những cái khác thì có hình dạng như những nếp gấp của chiếc đàn phong cầm.
I thought of the singer Ahmad Zahir, who had played the accordion at my thirteenth birthday.
Tôi nghĩ đến ca sĩ Ahmad Zahir, người đã chơi phong cầm tại buổi sinh nhật lần thứ mười ba của tôi.
Like other tracks for Pet Sounds, Wilson constructed the song's orchestral Wall of Sound arrangement using a variety of instruments not normally associated with popular music of its time, including accordions and a twelve-string guitar.
Giống như nhiều bài hát trong Pet Sounds, Wilson xây dựng bản soạn lại của ca khúc theo phong cách Wall of Sound bằng nhiều nhạc cụ ít có liên quan tới âm nhạc đại chúng thời đó, ví dụ như phong cầm và guitar 12 dây đã được detune.
It was a dimly lit room, with foldable chairs, and an accordion player sitting in the corner.
Nó là một cái phòng có ánh sáng lờ mờ, với những cái ghế gấp và một nhạc công accordion đang ngồi ở góc nhà.
The alphorn, a trumpet-like musical instrument made of wood, has become alongside yodeling and the accordion an epitome of traditional Swiss music.
Alphorn là một nhạc cụ giống như trumpet làm bằng gỗ, nó cùng với lối hát yodel và phong cầm là khái quát của âm nhạc truyền thống Thụy Sĩ.
So, another strategy we're following is actually to create wafers that we stack together, like an accordion, if you will.
Vậy, 1 phương pháp khác nữa là tạo ra các màng chúng tôi xếp với nhau, giống đàn accordion
Ahmad Zahir was playing an accordion and singing on the stage over masses of dancing bodies.
Ahmad Zahir chơi đàn phong cầm và hát trên sàn diễn, phía trên những đám người đang nhảy múa.
One sister had an accordion with her, so there were a lot of Kingdom songs.
Một chị đem theo chiếc đàn phong cầm nên chúng tôi hát nhiều bài hát Nước Trời.
The accordion man played the familiar notes.
Nhạc công accordion chơi những nốt nhạc quen thuộc.
The children greeted Aureliano Segundo with excitement because he was playing the asthmatic accordion for them again.
Bọn trẻ reo mừng đón Aurêlianô Sêgunđô vì ông sẽ chơi cây đàn phong cầm đã long phím cho chúng nghe.
Deeply impressed, Zimmer arranged for 13 of the Roma musicians with their violins and accordions to join him in Vienna at a studio for a recording session.
Ấn tượng sâu sắc cho thể loại nhạc này, Zimmer đã sắp xếp 13 nhạc công Di-gan với đàn vĩ cầmphong cầm của họ tham gia với mình tại một phòng thu cho một buổi ghi âm ở Vienna.
Dabany grew up in a musical family and began to sing at an early age to her father's accordion accompaniment, while her brother played guitar.
Dabany lớn lên trong một gia đình âm nhạc và bắt đầu hát từ khi còn nhỏ với nhạc đệm accordion của cha mình, trong khi anh trai của anh chơi guitar.
An accordion factory and a mime school.
Một xưởng đàn accord và một trường kịch câm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.