account holder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ account holder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ account holder trong Tiếng Anh.
Từ account holder trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ tài khoản, người nắm giữ tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ account holder
chủ tài khoảnnoun Can I please speak to the account holder? Xin cho tôi gặp chủ tài khoản. |
người nắm giữ tài khoảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Can I please speak to the account holder? Xin cho tôi gặp chủ tài khoản. |
Hey, there, valued half-blood account holder! Xin chào quý khách giữ tài khoản á thần! |
Google Bookmarks is a free online bookmarking service, available to Google Account holders. Google Bookmarks là một dịch vụ lưu trữ bookmark trực tuyến, được Google cung cấp miễn phí cho người dùng có tài khoản Google. |
Some bank errors can work to the account holder's detriment, but others could work to their benefit. Cùng các lỗi ngân hàng có thể làm việc để gây thiệt hại cho chủ tài khoản, nhưng những lỗi khác có thể làm việc cho lợi ích của họ. |
Can you get the account holder's name? Cô có thể lấy tên chủ tài khoản không? |
As primary account holders, channel partners are responsible for child publishers’ adherence to the Google Ad Manager Partner Guidelines. Là chủ tài khoản chính, đối tác kênh chịu trách nhiệm về hành vi tuân thủ Nguyên tắc dành cho đối tác Google Ad Manager của nhà xuất bản con. |
The name of the account holders and the money assigned to each recipient and then authorize each one with your signature. Tên của các chủ tài khoản và số tiền chỉ định cho từng người nhận và ông ký xác nhận từng giao dịch. |
Failure to maintain an accurate account register – The account holder doesn't accurately account for activity on their account and overspends through negligence. Không duy trì một đăng ký tài khoản chính xác - Chủ tài khoản không định khoản chính xác cho hoạt động trên tài khoản của họ và chi tiêu quá mức do sơ suất. |
Something your computer expert said this morning about if she understood how russian banks hold their data she could get information about account holders. Chuyên gia vi tính của con có nói gì đó sáng nay nếu cô ấy hiểu cách ngân hàng Nga lưu trữ dữ liệu của họ cô ấy có thể lấy thông tin về chủ tài khoản. |
Bank fees – The bank charges a fee unexpected to the account holder, creating a negative balance or leaving insufficient funds for a subsequent debit from the same account. Phí ngân hàng - Ngân hàng tính phí bất ngờ cho chủ tài khoản, tạo ra một số dư âm hoặc để lại không đủ tiền cho một ghi nợ tiếp theo từ cùng một tài khoản. |
This situation can arise when the account holder makes a number of small debits for which there are sufficient funds in the account at the time of purchase. Tình trạng này có thể phát sinh khi chủ tài khoản làm cho một số ghi nợ nhỏ cho có đủ tiền trong tài khoản tại thời điểm mua hàng. |
But the account holder is normally held fully liable for all bank penalties, civil penalties, and criminal charges allowable by law in the event the cheque does not clear the bank. Nhưng chủ tài khoản thường phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tất cả các hình phạt ngân hàng, hình phạt dân sự và truy tố hình sự cho phép bởi pháp luật trong trường hợp séc không thanh toán bù trừ được cho ngân hàng. |
Returned check deposit – The account holder deposits a cheque or money order and the deposited item is returned due to non-sufficient funds, a closed account, or being discovered to be counterfeit, stolen, altered, or forged. Ký quỹ séc hoàn lại - Chủ tài khoản ký quỹ một ngân phiếu hoặc chi phiếu và món tiền kỹ quỹ được hoàn trả về do không đủ tiền, tài khoản bị đóng, hoặc bị phát hiện là giả, bị đánh cắp, bị thay đổi, hoặc giả mạo. |
A criminal overdraft can result due to the account holder making a worthless or misrepresented deposit at an automated teller machine in order to obtain more cash than present in the account or to prevent a check from being returned due to non-sufficient funds. Một thấu chi tội phạm có thể xảy ra do chủ tài khoản thực hiện một gửi tiền khống hoặc bóp méo giá trị tại một máy rút tiền tự động để có được nhiều tiền hơn hiện có trong tài khoản hoặc để ngăn chặn một séc bị trả lại vì không đủ tiền. |
Intentional Fraud – An ATM deposit with misrepresented funds is made or a cheque or money order known to be bad is deposited (see above) by the account holder, and enough money is debited before the fraud is discovered to result in an overdraft once the chargeback is made. Gian lận cố ý - Một khoản tiền gửi ATM với trình bày sai số tiền được thực hiện hoặc một chi phiếu hoặc lệnh trả tiền biết là xấu được gửi (xem ở trên) do chủ tài khoản, và đủ tiền được ghi nợ trước khi gian lận được phát hiện dẫn đến sự thấu chi một khi khoản bồi hoàn được thực hiện. |
How can this account help Melchizedek Priesthood holders prepare to administer to the sick? Lời tường thuật này có thể giúp cho những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc chuan bị ban phước cho người bệnh như thế nào? |
The credit card holder receives a monthly account of all transactions. Chủ thẻ không phải thanh toán toàn bộ số dư trên bảng sao kê giao dịch hằng tháng. |
The account holder may or may not be aware of this fact at the time of the withdrawal. Chủ tài khoản có thể có hoặc không nhận thức được thực tế này tại thời điểm rút tiền. |
I'm asking if I can talk to the account holder. Tôi hỏi xin gặp chủ tài khoản. |
We will notify account holders via email upon changes to these policies. Chúng tôi sẽ thông báo cho chủ tài khoản qua email về những thay đổi đối với các chính sách này. |
The Google Ads account holder won't be able to make changes to those lists. Chủ tài khoản Google Ads sẽ không thể thực hiện thay đổi đối với các danh sách đó. |
Account holder's name? Tên chủ thuê bao? |
Later, the account holder makes a large debit that overdraws the account (either accidentally or intentionally). Sau đó, chủ tài khoản làm cho một ghi nợ lớn thấu chi tài khoản (hoặc là vô tình hay cố ý). |
We’ll notify account holders via email upon changes to these policies. Chúng tôi sẽ gửi email thông báo cho chủ tài khoản về những thay đổi đối với các chính sách này. |
Unexpected electronic withdrawals – At some point in the past the account holder may have authorized electronic withdrawals by a business. Rút tiền điện tử không mong muốn - Tại một số điểm trong quá khứ chủ tài khoản có thể được quyền rút tiền điện tử của một doanh nghiệp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ account holder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới account holder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.