purportedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purportedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purportedly trong Tiếng Anh.
Từ purportedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là công khai, không che dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purportedly
công khaiadverb |
không che dấuadverb |
Xem thêm ví dụ
The 2005 Nature study also gave two brief examples of challenges that Wikipedian science writers purportedly faced on Wikipedia. Nghiên cứu Thiên nhiên 2005 cũng đã đưa ra hai ví dụ ngắn về những thách thức mà các nhà khoa học Wikipedia cho rằng phải đối mặt trên Wikipedia. |
Since then, stories about spetsnaz and their purportedly incredible prowess, from the serious to the highly questionable, have captivated the imagination of patriotic Russians, particularly in the midst of the post-Soviet era decay in military and security forces during the era of perestroika championed by Mikhail Gorbachev and continued under Boris Yeltsin. Kể từ đó, những câu chuyện về spetsnaz và năng lực phi thường đáng kinh ngạc có khi là sự thật, có khi đáng nghi ngờ, đã thu hút trí tưởng tượng của những người Nga yêu nước, đặc biệt là quân đội và lực lượng an ninh vào giữa thời kỳ hậu Xô Viết suy tàn trong thời kỳ perestroika dưới thời Mikhail Gorbachev và Boris Yeltsin. |
As evidence against Mary, Moray presented the so-called casket letters—eight unsigned letters purportedly from Mary to Bothwell, two marriage contracts, and a love sonnet or sonnets said to have been found in a silver-gilt casket just less than one foot (30 cm) long, decorated with the monogram of King Francis II. Như là một bằng chứng chống lại Mary, Moray trình lên cái gọi là bức thư trong quan tài— với 8 mật tự công khai từ Mary gửi đến Bothwell, hai thỏa thuận hôn nhân, và một bài thơ tình đã được tìm thấy trong một chiếc quan tài bạc mạ vàng có diện tích bề mặt nhỏ hơn một bàn chân, dài (30 cm), được trang trí với vài dòng chữ của vua Francis II. |
Materials from the site near Kamianka-Dniprovska, purportedly the capital of Ateas' state, show that metallurgists were free members of the society, even if burdened with imposed obligations. Các di vật từ di chỉ gần Kamianka-Dniprovska, được cho là kinh đô của nhà nước do vua Ateas trị vì, chỉ ra rằng những người luyện kim là các thành viên tự do của cộng đồng, ngay cả khi họ phải gánh chịu các nghĩa vụ thuế má nặng nề. |
Paul of Tarsus purportedly taught here as well. Con trai của toàn quyền Dumert cũng đã từng học nơi đây. |
All of the authors wrote their own introductions and epilogues, which were dictated purportedly by Hitchcock and later in the series a fictional writer, Hector Sebastian, who supposedly recorded the adventures of the Three Investigators from their words. Các tác giả này đã viết những lời giới thiệu và lời kết cuối chuyện như thể là những bình luận do Hitchcock đưa ra, và về sau một nhà văn hư cấu tên là Hector Sebastian, được cho là đã ghi lại cuộc phiêu lưu của Ba chàng thám tử trẻ. |
Three of the Paris group forged a bond that survived years of revolutionary struggle and intraparty strife, Pol Pot and Ieng Sary married Khieu Ponnary and Khieu Thirith (also known as Ieng Thirith), purportedly relatives of Khieu Samphan. Ba người này của nhóm Paris đã có một sự ràng buộc tồn tại sau nhiều năm chiến tranh cách mạng và đấu tranh trong nội bộ đảng, Pol Pot và Ieng Sary cưới Khieu Ponnary và Khieu Thirith (cũng được gọi là Ieng Thirith), được tuyên bố là họ hàng của Khieu Samphan. |
During the trial, he tried to claim sole responsibility and was purportedly hostile to the idea of getting off free. Trong phiên xử, anh đã cố gắng yêu cầu bồi thường trách nhiệm duy nhất và được cho là thù địch với ý tưởng để được thả tự do. |
Studies purportedly have shown that if a Scout achieves First Class within a year of joining, he typically stays in the Scout program for at least three years. Các nghiên cứu đã chứng tỏ rằng nếu một Hướng đạo sinh đạt được Hạng nhất trong một năm gia nhập thì thường thường cậu ta sẽ ở sinh hoạt trong chương trình Hướng đạo ít nhất là ba năm. |
It was purportedly the most popular parting song sung in Scotland before Robert Burns wrote "Auld Lang Syne". Nó được cho là bài hát chia tay nổi tiếng nhất ở Scotland trước khi Robert Burns sáng tác bài "Auld Lang Syne". |
The region of Poitou-Charentes purportedly produces the best butter and cream in France. Vùng Poitou-Charentes sản xuất bơ và kem tốt nhất ở Pháp. |
The "From Hell" letter received by George Lusk of the Whitechapel Vigilance Committee came with half of a preserved human kidney, purportedly taken from one of the victims. Lá thư "From Hell" letter, do George Lusk trong Whitechapel Vigilance Committee nhận được, bao gồm một nửa quả thận người được bảo quản, tự nhận là lấy từ một trong các xác nạn nhân. |
Meanwhile, the computer's screen displayes text purportedly output by chkdsk, Windows' file system scanner, suggesting that the hard drive's sectors are being repaired. Trong quá trình này, một mô phỏng của trình chkdsk, máy quét hệ thống tập tin của Windows, được hiển thị trên màn hình, cho thấy rằng ổ cứng đang được sửa chữa. |
In June of that year, The Walt Disney Company announced that it would stop advertising or promoting food or beverage products that do not meet strict nutritional guidelines on Disney Channel or its other media properties aimed at children by 2015, purportedly becoming the first media company to take such a stance on stopping the marketing of junk food products to kids (due to its commercial-free format, such advertising appears only in the form of underwriter sponsorships during promotional breaks). Trong tháng 6 năm đó, Công ty Walt Disney tuyên bố sẽ ngăn chặn quảng cáo hoặc quảng bá sản phẩm thực phẩm hoặc đồ uống không đáp ứng hướng dẫn dinh dưỡng nghiêm ngặt trên Disney Channel hoặc tài sản phương tiện truyền thông khác của nó nhằm vào trẻ em vào năm 2015, tự nhận là trở thành công ty truyền thông đầu tiên có một lập trường như trên dừng việc tiếp thị các sản phẩm đồ ăn vặt cho trẻ em (do định dạng thương mại tự do của nó, quảng cáo như vậy chỉ xuất hiện trong các hình thức tài trợ bảo lãnh phát hành trong thời gian nghỉ khuyến mại). |
Throughout the film, Abbey, played by Charlotte Milchard, is shown purportedly being interviewed on television in 2002, two years after the abductions occurred. Xuyên suốt bộ phim, Abbey xuất hiện trong vai trò một người được phỏng vấn trong 1 show truyền hình năm 2002, 2 năm sau khi những vụ bắt cóc xảy ra. |
During the conversation, Orthon purportedly warned of the dangers of nuclear war, and Adamski later wrote that "the presence of this inhabitant of Venus was like the warm embrace of great love and understanding wisdom." Trong cuộc trò chuyện, Orthon đã cảnh báo về hiểm họa của chiến tranh hạt nhân, và Adamski sau đó đã viết rằng "sự hiện diện của cư dân Sao Kim này giống như cái ôm ấm áp của tình thương tuyệt vời và trí tuệ thông thái." |
The color purportedly connects with the zeitgeist; for example, the press release declaring Honeysuckle the color of 2011 said "In times of stress, we need something to lift our spirits. Màu sắc này có dụng ý kết nối với tâm thế của con người trong từng năm; ví dụ, trong thông cáo báo chí, đại diện Pantone đã chỉ định màu Honeysuckle là màu sắc của năm 2011 và phát biểu rằng "Trong khoảng thời gian của những áp lực, chúng ta cần gì đó để vực dậy tinh thần. |
Furthermore, the government of Ethiopia is purportedly unhappy with lost tax revenue and foreign exchange revenues. Hơn nữa, chính phủ Ethiopia có vẻ không hài lòng với doanh thu thuế bị mất và doanh thu ngoại hối. |
Regarding the first book Cuentos para Verónica, some sources say that it is one of the most sold Argentine publications, after Martín Fierro, with a record of two million books sold just in Argentina; purportedly the first Argentinian book to be translated into Japanese. Về cuốn sách đầu tiên Cuentos para Verónica, một số nguồn tin cho rằng đây là một trong những ấn phẩm được bán nhiều nhất ở Argentina, sau Martín Fierro, với kỷ lục hai triệu cuốn sách được bán tại Argentina; cuốn sách này được cho là cuốn sách đầu tiên của Argentina được dịch sang tiếng Nhật. ^ PRONTO. |
The historians Madden and Queller describe this part of Robert's account as a mistake: Robert had actually seen or heard of the sudarium, the handkerchief of Saint Veronica (which also purportedly contained the image of Jesus), and confused it with the grave cloth (sindon). Các sử gia Madden và Queller đã miêu tả phần này trong tài liệu của Robert như là một lầm lẫn: Robert đã từng nhìn thấy hoặc nghe thấy về sudarium, khăn tay của Thánh Veronica (cũng có ý chứa đựng hình ảnh của Chúa Giê-su), và nhầm nó với vải liệm (sindon). |
Precisely what area is encompassed in this hypothetical "mystery triangle" is not clear, but it is purportedly centered on Glastenbury Mountain and would include some or most of the area of the towns immediately surrounding it, especially Bennington, Woodford, Shaftsbury, and Somerset. Chính xác là khu vực này được bao bọc trong "tam giác thần bí" giả định chưa rõ, nhưng nó được cho là tập trung vào vùng núi Glastenbury và sẽ bao gồm một số hoặc hầu hết các khu vực của những thị trấn trục tiếp nằm xung quanh nó, đặc biệt là Bennington, Woodford, Shaftsbury, và Somerset. |
Napoleon sends for a van to purportedly take Boxer to a veterinary surgeon, explaining that better care can be given there. Napoleon điều một chiếc xe bán tải tới chở Boxer tới bác sĩ thú y, giải thích cho những con vật đang lo lắng rằng Boxer sẽ được chăm sóc tốt ở đó. |
In 2010, state television aired a show dedicated to the story behind the ring, which was, purportedly, given to her by Kim Il-sung in 1938 for her role in the anti-Japanese guerrilla movement. Năm 2010, truyền hình nhà nước đã phát sóng một chương trình dành riêng cho câu chuyện đằng sau chiếc nhẫn, được cố tình trao cho bà bởi Kim Il-sung vào năm 1938 cho vai trò của bà trong phong trào du kích chống Nhật. |
Information about the others from 2006 comes from a multi-year study by Yuan Yida of the Chinese Academy of Sciences's Institute of Genetics and Developmental Biology, which purportedly used a sample size of 296 million spread across 1,110 counties and cities. Thông tin về các họ khác kể từ năm 2006 đến từ nghiên cứu nhiều năm của Viên Nghĩa Đạt tại Sở Di truyền học và Sinh học Phát triển (Institute of Genetics and Developmental Biology) thuộc Viện hàn lâm Khoa học Trung Quốc, sử dụng 296 triệu mẫu đối tượng trải rộng 1.110 đơn vị hành chính của Trung Quốc. |
In 1998, Hattersley published Buster's Diaries (as told to Roy Hattersley) which were purportedly the dog's own thoughts on his life and relationship with his owner, and in which Buster was characterised as having acted in self-defense. Vào năm 1998, Hattersley đã xuất bản Nhật ký của Buster (như đã nói với Roy Hattersley), đó là những suy nghĩ của chính con chó về cuộc sống và mối quan hệ của nó với chủ của mình, và trong đó Buster biểu lộ hành động của nó là tự vệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purportedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới purportedly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.