based on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ based on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ based on trong Tiếng Anh.
Từ based on trong Tiếng Anh có các nghĩa là căn cứ theo, dựa trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ based on
căn cứ theoadverb It was based on sound reasoning and farsighted principles. Sự quyết định của chị căn cứ theo lý luận đúng đắn và nguyên tắc khôn ngoan. |
dựa trênadverb This film is based on a novel. Bộ phim được dựng dựa trên một cuốn tiểu thuyết. |
Xem thêm ví dụ
Talk and audience discussion based on the July 15, 2003, Watchtower, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
AfterStep Classic, a window manager based on AfterStep v AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
It was based on the von Neumann architecture of the IAS, developed by John von Neumann. Nó được dựa trên kiến trúc von Neumann của IAS, được phát triển bởi John von Neumann. |
In August 2005, Andrew Betts released Freespire, a Live CD based on Linspire. Bài chi tiết: Freespire Trong tháng 8/2005, Andrew Betts phát hành Freespire, một Live CD dựa trên Linspire. |
The foregoing theme of day two was based on Hebrews 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
Discussion based on the Ministry School book, pages 71-73. Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. |
Much of the scholarly and written culture of the new kingdoms was also based on Roman intellectual traditions. Phần nhiều văn hóa văn tự và học thuật của những vương quốc mới cũng dựa trên các truyền thống trí thức Rôma. |
Each one of these beautiful pictures is based on a promise stated in God’s Word, the Bible. Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
It's a mathematical expression of how happy you'd be with each other, based on what we know. Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi. |
P-43E Proposed photo-reconnaissance version with R-1830-47 engine; based on P-43A-1. P-43E Phiên bản trinh sát không ảnh đề xuất với động cơ R-1830-47 dựa trên P-43A-1. |
A minimal window manager based on AEWM, enhanced by virtual desktops and partial GNOME support Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
This allows devices to send text, e-mails, vCards, or other items to printers based on print jobs. Cấu hình này cho phép thiết bị gửi văn bản, e-mails vCard, hoặc những mục khác đến máy in dựa trên chức năn In. |
These units are rated based on types and ranges of individual weaponry. Những đơn vị này được đánh giá dựa trên chủng loại và tầm bắn của vũ khí cá nhân. |
Their design was based on the U.S. Navy Long Island class (AVG1). Thiết kế của chúng được dựa trên lớp Long Island (AVG-1). |
Description: Google Ads can optimise bids based on the operating system someone is using. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
It was then decided to produce a new axial flow turbojet based on the German BMW 003. Sau đó dự án lại được tiếp tục nhờ vào một loại động cơ phản lực luồng dọc trụ mới dựa trên động cơ BMW 003 của Đức. |
Based on actual data and documents. Phim sáng tạo dựa trên các ghi chép và tư liệu có thật. |
We all formulate questions based on the answers we want to hear. Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe. |
We live by “the law of the Christ,” which is based on God’s principles. Chúng ta sống theo “luật pháp của Đấng Ki-tô”, là luật pháp dựa trên nguyên tắc của Đức Chúa Trời (Ga-la-ti 6:2). |
A #-D game based on Rubik 's Cube Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name |
My thoughts and actions will be based on high moral standards. Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao. |
Her most notable work is L'Enfant terrible, an animated short based on African myths. Tác phẩm đáng chú ý nhất của bà là L'Enfant terrible, một phim hoạt hình ngắn dựa trên thần thoại châu Phi. |
The figure below shows the proposed biosynthesis of psymberin based on analysis of the gene clusters. Hình dưới đây cho thấy quá trình tổng hợp sinh học của psymberin dựa trên phân tích các cụm gen. |
Cloud SQL - Database as a Service based on MySQL and PostgreSQL. Cloud SQL - Cơ sở dữ liệu dưới dạng Dịch vụ dựa trên MySQL và PostgreSQL. |
He offers his opinion, based on painful experience: “Those clubs are not the place for Christians.” Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ based on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới based on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.