whereas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whereas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whereas trong Tiếng Anh.
Từ whereas trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn, bởi vì, người khác lại ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whereas
cònadverb One man dug down deep, whereas the other did not. Một người thì đào sâu còn người kia thì không. |
bởi vìconjunction |
người khác lại ghétnoun |
Xem thêm ví dụ
Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not. Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không. |
The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14"). Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14"). |
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations. Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường. |
The astronomical unit is typically used for stellar system scale distances, such as the size of a protostellar disk or the heliocentric distance of an asteroid, whereas other units are used for other distances in astronomy. Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng cho các khoảng cách trong phạm vi một hệ sao, kích thước của một đĩa tiền hành tinh hay khoảng cách đến Mặt Trời của một tiểu hành tinh, trong khi các đơn vị khác được sử dụng ở những mức khoảng cách thiên văn học khác nhau. |
For instance, one Christian may want more time to further Kingdom interests, whereas a partner may want to improve his life-style. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
For comparison, the yellowish Sun has a B−V index of 0.656 ± 0.005, whereas the bluish Rigel has a B−V of −0.03 (its B magnitude is 0.09 and its V magnitude is 0.12, B−V = −0.03). Ví dụ, Mặt Trời màu vàng có chỉ mục B-V bằng 0,656±0,005, trong khi sao Rigel màu xanh có chỉ mục B-V -0,03 (cấp sao B của nó là 0,09 và cấp sao V là 0,12, B - V = -0,03). |
(Proverbs 29:4, New International Version) Justice —especially when practiced from the highest official down— brings stability, whereas corruption impoverishes a country. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
If you look at science on one hand, science is a very rational approach to its surroundings, whereas art on the other hand is usually an emotional approach to its surroundings. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Because hope may be self-centered, a person being chiefly concerned with benefits to himself, whereas love “does not look for its own interests.” Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively. Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh. |
2017 has been the most active year in terms of number of deals (12,914), whereas 2015 cumulated to the biggest overall value of deals (24 billion USD). Năm 2017 được coi là năm sôi động nhất với số lượng thương vụ (12.914), trong khi năm 2015 là năm có tổng giá trị thương vụ lớn nhất (24 tỷ đô la). |
To show that none of his followers should elevate themselves above fellow believers, Jesus said: “You, do not you be called Rabbi, for one is your teacher, whereas all you are brothers. Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em. |
Whereas members of natural Israel became dedicated by reason of birth, members of the Israel of God became such by choice. Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn. |
The modern spelling results from the deletion of the silent dh in the middle of Gaedhilge, whereas Goidelic, used to refer to the language family including Irish, is derived from the Old Irish term. Cách viết hiện đại bắt nguồn từ việc bỏ hai ký tự dh câm trong Gaedhilge, còn tên của nhóm ngôn ngữ Goidel, nhóm ngôn ngữ bao hàm tiếng Ireland, bắt nguồn từ tiếng Ireland cổ. |
Older models can be used to calibrate objects weighing up to a maximum of approximately 100 g, whereas the latest instruments can work stably with test objects weighing over 500 g. Các mô hình cũ hơn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn các đối tượng có trọng lượng lên đến tối đa khoảng 100 g, trong khi các thiết bị mới nhất có thể hoạt động ổn định với các đối tượng thử có trọng lượng trên 500 g . |
(2 Timothy 4:3, 4, The Jerusalem Bible) These “myths,” of which we have considered a few, are spiritually destructive, whereas the truth of God’s Word builds up, and it leads to everlasting life. (2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời. |
Arab nationalism is the "sum total" of the characteristics and qualities exclusive to the Arab nation, whereas pan-Arab unity is the modern idea that stipulates that the separate Arab countries must unify to form a single state under one political system. Chủ nghĩa dân tộc là "tổng thể" các đặc điểm và phẩm chất độc quyền cho quốc gia Ả rập, trong khi thống nhất pan-arab là ý tưởng hiện đại, quy định rằng các quốc gia Ả rập riêng biệt cần thống nhất để tạo thành một nhà nước duy nhất dưới một hệ thống chính trị. |
Tree nut allergies are distinct from peanut allergy, as peanuts are legumes, whereas a tree nut is a hard-shelled nut. Dị ứng hạt cây khác biệt với dị ứng đậu phộng, vì đậu phộng là legume, trong khi hạt cây là một hạt cứng. |
The College of Polytechnics Jihlava is the only public college in the region, whereas Westmoravian College Třebíč is a private institution, established in 2003. Trường Cao đẳng Bách khoa Jihlava là trường cao đẳng công lập duy nhất trong khu vực, trong khi Trường Cao đẳng Westmoravian Třebíč là một tổ chức tư nhân, được thành lập vào năm 2003. ^ “Charakteristika kraje Vysočina”. |
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled. Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất. |
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer. Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector. |
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon. Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác. |
In Sub-Saharan Africa, over 75% of cases were due to P. falciparum, whereas in most other malarial countries, other, less virulent plasmodial species predominate. Nó là giống phổ biến hơn ở vùng châu Phi cận Sahara hơn ở nhiều khu vực khác của thế giới; ở hầu hết các nước châu Phi, hơn 75% các trường hợp là do P. falciparum, trong khi ở hầu hết các nước khác lây truyền bệnh sốt rét,, loài plasmodial ít độc lực khác chiếm ưu thế. |
In some cases, as in the introduction of the introductory textbook The Physical Universe by Frank Shu, "astronomy" may be used to describe the qualitative study of the subject, whereas "astrophysics" is used to describe the physics-oriented version of the subject. Trong một số trường hợp, như trong phần giới thiệu của cuốn sách hướng dẫn Physical Universe (Vũ trụ Vật lý) của Frank Shu, "thiên văn học" có thể được sử dụng để miêu tả việc nghiên cứu định lượng của hiện tượng, trong khi "vật lý học thiên thể" được dùng để miêu tả vùng định hướng vật lý của hiện tượng. |
" And whereas all the other things, whether beast or vessel, that enter into the dreadful gulf of this monster's ( whale's ) mouth, are immediately lost and swallowed up, the sea- gudgeon retires into it in great security, and there sleeps. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whereas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whereas
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.