whenever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whenever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whenever trong Tiếng Anh.

Từ whenever trong Tiếng Anh có các nghĩa là hễ, bất cứ lúc nào, bất kỳ khi nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whenever

hễ

adverb

Whenever I find something I like, it's too expensive.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

bất cứ lúc nào

adverb

Come and see me whenever you are free.
Đến gặp tôi bất cứ lúc nào bạn rảnh.

bất kỳ khi nào

adverb

Villains always cringe in fear whenever Thunderbolt is here!
Tội phạm luôn luôn sợ sệt bất kỳ khi nào Thunderbolt có mặt ở đây!

Xem thêm ví dụ

I told her, whenever I'm sad, my grandmother gives me karate chops.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Monica, a mother of four, recommends getting older children involved in helping younger siblings prepare whenever possible.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
In fact, my father used to say, “Whenever the wind blows on you, you get sick.”
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
They're ready whenever you are, Daywalker.
Họ đã sẵn sàng, và đang chờ anh, Anh " Ma ngày ".
In other words, whenever a woman makes assertions in the Church, the Church will fall under the deception of the Devil.
Nói cách khác, bất cứ khi nào nếu một phụ nữ được quyền tuyên bố gì trong Hội thánh, Hội thánh sẽ rơi vào sự lừa dối của ma quỷ.
Whenever you're around Ha Ni, she's always prone to accidents!
Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn.
12 Whenever the Jews living near them came in, they told us again and again:* “They will come at us from all directions.”
12 Mỗi khi những người Do Thái sống gần chúng đến, họ nói đi nói lại* với chúng tôi rằng: “Chúng sẽ tấn công chúng ta từ mọi hướng”.
In general, whenever you take a bulk action, the account you’re directly signed into will by default be considered the owner of that bulk action.
Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định.
Whenever the dark shadows of life blanket my world, I know He always has a plan to see me safely home again.”
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
I just got off the phone with a judge, and he said that whenever a patient's health takes a turn for the worse, changes like this, last-minute changes, don't usually hold up.
Con vừa nói chuyện xong với thẩm phán, và ông ấy nói bất cứ khi nào sức khỏe bệnh nhân trở nên tệ hơn, thay đổi thế này, thay đổi vào phút cuối, thường không trì hoãn được.
7 That is what she would do year after year; whenever Hanʹnah went up to the house of Jehovah,+ her rival would taunt her so much that she would weep and not eat.
7 Phê-ni-na cứ làm vậy từ năm này sang năm khác; mỗi khi Ha-na đi lên nhà Đức Giê-hô-va+ thì Phê-ni-na lại chế nhạo cô nhiều đến nỗi cô khóc và chẳng thiết ăn gì.
In software engineering and programming language theory, the abstraction principle (or the principle of abstraction) is a basic dictum that aims to reduce duplication of information in a program (usually with emphasis on code duplication) whenever practical by making use of abstractions provided by the programming language or software libraries.
Trong công nghệ phần mềm và lý thuyết ngôn ngữ lập trình, nguyên tắc trừu tượng (tiếng Anh: abstraction principle hay principle of abstraction) là một phương châm cơ bản nhằm giảm sự trùng lặp thông tin trong một chương trình (thường nhấn mạnh vào trùng lặp mã) bất cứ khi nào trong thực tế bằng cách sử dụng trừu tượng được cung cấp bởi ngôn ngữ lập trình hay thư viện.
We know that people will work from wherever they want, whenever they want, in whatever way they want.
Chúng ta biết rằng con người sẽ làm việc ở bất cứ nơi nào mà họ muốn, bất cứ lúc nào mà họ muốn, bằng bất cứ cách nào mà họ muốn,.
My mom has always gone with Walt, and my dad, whenever I talk to him, goes with Walter.
Mẹ tôi gọi tôi là Walt, bố tôi thì luôn gọi Walter.
But whenever their presence seriously conflicts with one of our goals, let's say when constructing a building like this one, we annihilate them without a qualm.
Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng.
Jehovah’s Witnesses experience something similar whenever they become the target of incorrect or distorted information in the media.
Nhân-chứng Giê-hô-va trải qua kinh nghiệm tương tự như vậy mỗi khi họ trở thành mục tiêu của những tin xuyên tạc hay không chính xác trong các phương tiện truyền thông đại chúng.
And whenever we raise oxytocin, people willingly open up their wallets and share money with strangers.
Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ.
While it is wise to retreat whenever possible in order to avoid a fight, it is proper to take steps to protect ourselves and to seek the help of the police if we are a victim of a crime.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Whenever you're ready, Joey.
Sẵn sàng diễn đi, Joey.
We've seen that whenever there was diversity, whenever there was openness, whenever there was dialogue, this was the time when societies have been most productive.
Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất.
In some areas, brothers have made themselves available to help with the construction of other Kingdom Halls whenever these are needed.
Tại nhiều nơi, các anh em sẵn lòng giúp xây cất các Phòng Nước Trời bất cứ lúc nào cần thiết.
Film scholar Leon Hunt also writes: "Whenever masculinity's 'crisis' actually started, it certainly seems to have been in place by the 1970s".
Một nhà nghiên cứu Điện ảnh, Leon Hunt, cũng đồng tình với quan điểm đó “Dù cho Nam tính thật sự nguy cấp trong bất cứ thời điểm nào, nó cũng giống như những điều nguy cấp đã từng diễn ra trong những năm 1970".
The councillor says that we are welcome to preach in the village whenever we wish.
Người có quyền trên đảo nói là chúng tôi có thể đến đây rao giảng bất cứ lúc nào.
Beginning at age seven and throughout her years in elementary school, this young girl invited her teachers to the Kingdom Hall whenever she had an assignment in the Theocratic Ministry School.
Bắt đầu lúc bảy tuổi và suốt những năm tiểu học, em đã mời thầy cô đến Phòng Nước Trời mỗi khi em có bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền.
Google Images exposes IPTC metadata in search results whenever it is available.
Google Hình ảnh sẽ hiển thị siêu dữ liệu IPTC trong kết quả tìm kiếm nếu có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whenever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới whenever

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.