whet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whet trong Tiếng Anh.
Từ whet trong Tiếng Anh có các nghĩa là mài, gợi, ngụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whet
màiverb The only interesting thing he did, was to buy a whetting stone this morning. Chỉ có một điều thú vị duy nhất hắn làm là mua một cục đá mài sáng nay. |
gợiverb |
ngụmverb |
Xem thêm ví dụ
Is your appetite now whetted for Thai cuisine? Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không? |
The concise synopsis of the Bible itself is just enough to explain the points being made and to whet the appetite to read more.” Phần tóm lược Kinh Thánh thật ngắn gọn, vừa đủ để giải thích những điểm đưa ra và kích thích ham muốn đọc thêm”. |
6 In addition to knowing which brochure to use, endeavor to whet the appetite of the person about its contents. 6 Ngoài việc biết dùng sách mỏng thích hợp, hãy cố gắng gợi sự ham thích của người đối thoại đối với nội dung của sách mỏng. |
"Germany 2005: Wonderful tournament whets appetite for the main event". Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2008. ^ “Germany 2005: Wonderful tournament whets appetite for the main event”. |
But I can only hope I've whet your appetite to go out and see and learn more about the amazing things that are happening in art in India today. Nhưng tôi chỉ hi vọng rằng tôi đã kích thích sự khao khát của các bạn để bước ra, nhìn và học hỏi thêm về những thứ tuyệt diệu đang diễn ra với nền nghệ thuật Ấn Độ hiện nay. |
The prophecies in the book of Isaiah should whet our appetite for the delightful conditions that will prevail. Các lời tiên tri trong sách Ê-sai giúp chúng ta trông mong thời điểm được vui hưởng đời sống trong địa đàng xinh đẹp. |
This will whet the person’s appetite to read a particular article. Điều này sẽ gợi sự hứng thú cho người ấy muốn đọc bài đó. |
One of the few victims of the Emperor's policy was the future patriarch Methodios I. Michael's accession whetted the appetite of his former comrade-in-arms Thomas the Slav, who set himself up as rival emperor in Anatolia and successfully transferred his forces into Thrace, effectively besieging the capital in December 821. Một trong số các nạn nhân trong chính sách của Hoàng đế là Thượng phụ tương lai Methodios I. Việc Mikhael lên ngôi đã khơi gợi lòng tham muốn từ chiến hữu cũ của mình là Thomas gốc Slav, ông này bèn tự lập làm hoàng đế đối nghịch ở Anatolia và chuyển quân thành công vào xứ Thracia và bắt đầu vây hãm thủ đô Constantinopolis vào tháng 12 năm 821. |
Enjoying a few tasty spiritual morsels may whet our appetite for deeper truths. Thưởng thức vài miếng ăn đậm đà về thiêng liêng có thể làm chúng ta thèm những lẽ thật sâu sắc. |
Most people need a stimulus to whet their appetite for spiritual things. Phần đông người ta cần đến một điều gì đó để được khích lệ ham muốn những điều thiêng liêng. |
He felt he had just had a glimpse or a taste of something that had whetted his appetite and no more; leaving him with a yearning for something he could not define, for answers to questions he could not formulate. Anh cảm thấy chỉ có một khái niệm lờ mờ hay chỉ nếm qua được một cái gì kích thích sự ham muốn của anh và rồi nó biến mất, để lại cho anh một nỗi khát khao một cái gì không thể tả được, muốn biết lời giải đáp cho những câu hỏi mà anh không thể đặt ra được. |
In 1893, Richards wrote an advertisement for his business containing virtually all steps from the AIDA model, but without hierarchically ordering the individual elements: How to attract attention to what is said in your advertisement; how to hold it until the news is told; how to inspire confidence in the truth of what you are saying; how to whet the appetite for further information; how to make that information reinforce the first impression and lead to a purchase; how to do all these, – Ah, that's telling, business news telling, and that's my business. Năm 1893, Richards đã viết một quảng cáo cho doanh nghiệp của mình có chứa hầu như tất cả các bước từ mô hình AIDA, nhưng không có thứ tự thứ bậc các yếu tố riêng lẻ: Cách thu hút sự chú ý đến những gì được nói trong quảng cáo của bạn; làm thế nào để giữ nó cho đến khi tin tức được nói; làm thế nào để truyền cảm hứng cho sự tự tin trong sự thật của những gì bạn đang nói; làm thế nào để kích thích sự thèm ăn để biết thêm thông tin; cách làm cho thông tin đó củng cố ấn tượng đầu tiên và dẫn đến việc mua hàng; làm thế nào để làm tất cả những điều này, - Ah, đó là nói, tin tức kinh doanh nói, và đó là doanh nghiệp của tôi. |
The only interesting thing he did, was to buy a whetting stone this morning. Chỉ có một điều thú vị duy nhất hắn làm là mua một cục đá mài sáng nay. |
I was watching to see where he kept his razor, when lo and behold, he takes the harpoon from the bed corner, slips out the long wooden stock, unsheathes the head, whets it a little on his boot, and striding up to the bit of mirror against the wall, begins a vigorous scraping, or rather harpooning of his cheeks. Tôi đã nhìn thấy nơi ông giữ dao cạo của mình, khi lo này, ông có các harpoon từ góc giường, phiếu ra cổ phiếu bằng gỗ dài, unsheathes đầu, whets một chút về khởi động của mình, và bước dài bit gương vào tường, bắt đầu cào mạnh mẽ, hay đúng hơn harpooning của má. |
There's nothing like a shot of whiskey to whet a man's appetite. Không gì bằng một ngụm whiskey để kích thích vị giác. |
Solomon wrote: “If an iron tool has become blunt and someone has not whetted its edge, then he will exert his own vital energies.” Sa-lô-môn viết: “Cái rìu lụt mà không mài lưỡi nó lại, ắt phải rán sức càng nhiều”. |
Just a sampling of the titles of some of these publications whets the appetite of sincere seekers of truth: The Truth That Leads to Eternal Life, You Can Live Forever in Paradise on Earth, Survival Into a New Earth, United in Worship of the Only True God, and Life —How Did It Get Here? Chỉ thử đọc những tựa đề trong những sách này cũng đủ gợi lên sự thèm khát của những người tìm kiếm lẽ thật, chẳng hạn như: Lẽ thật duy nhất dẫn đến sự sống đời đời, Kinh-thánh có thật sự là Lời Đức Chúa Trời không? |
A brief discussion can whet a person’s appetite for Bible knowledge Một cuộc trò chuyện ngắn vẫn có thể khiến một người thích tìm hiểu Kinh Thánh |
This was only intended to whet our appetites. Nó chỉ có dụng ý là ngon miệng thêm bữa ăn của chúng ta thôi. |
Hezekiah’s showing his treasure to the Babylonians only serves to whet their greedy appetite. Việc Ê-xê-chia cho người Ba-by-lôn thấy kho tàng của ông chỉ kích thích sự thèm thuồng tham lam của họ mà thôi. |
This should whet the appetite for discussion of “A Sure Hope for the Dead,” found on pages 26-31. Tiểu đề này sẽ khơi dậy sự chú ý cho cuộc thảo luận về phần “Một hy vọng chắc chắn cho người chết” nơi trang 26-31. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.