whey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whey trong Tiếng Anh.
Từ whey trong Tiếng Anh có nghĩa là nước sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whey
nước sữanoun (The watery liquid that separates from the curd when the milk is clotted, as in making cheese.) |
Xem thêm ví dụ
Ovaltine (Ovomaltine) is a brand of milk flavoring product made with malt extract (except in the blue packaging in the United States), sugar (except in Switzerland), and whey. Ovaltine là một thương hiệu của sản phẩm sữa làm từ hương liệu chiết xuất từ mạch nha (trừ các loại có bao bì màu xanh ở Mỹ), đường (ngoại trừ sản phẩm ở Thụy Sĩ), ca cao, và sữa. |
Egyptians enjoyed goats’ milk cottage cheese, straining the whey with reed mats. Người Ai Cập thích pho mát sữa dê, lọc lấy whey bằng những tấm thảm lau sậy. |
Whey you're tiny you have to be tough. Khi ông tự nghĩ mình là tên vô lại. |
Whey cheeses are fresh cheeses made from whey, a by-product from the process of producing other cheeses which would otherwise be discarded. Pho mát tươi (Whey cheese) làm từ nước sữa (whey), một sản phẩm phụ từ quá trình sản xuất pho mát khác mà nếu không dùng sẽ bị loại bỏ. |
It may also contain milk and whey solids, buttermilk, starch in an amount not exceeding one per cent, salt, and rennet derived from aqueous extracts from the fourth stomach of calves, kids or lambs, in an amount consistent with good manufacturing practice. Nó cũng chứa sữa và cặn sữa, nước sữa, không quá 1% tinh bột, muối và men dịch vị được lấy từ thủy phân dạ múi khế của bò con, dê con, hoặc dê, với số lượng phù hợp trong việc sản xuất. |
In industry, amylases, galactosidases and pullulanases in other species of Pyrococcus that function at over 100 °C (212 °F) allow food processing at high temperatures, such as the production of low lactose milk and whey. Trong công nghiệp, amylase, galactosidase và pullulanase ở các loài Pyrococcus khác mà có thể hoạt động ở nhiệt độ lớn hơn 100 °C (212 °F) đã giúp cho việc xử lý thực phẩm ở nhiệt độ cao, như sản xuất ra sữa và váng sữa có lượng lactose thấp. |
Upon discovering this strange transformation, the farmers drained the remaining liquid – later named whey – and found the yellowish globs could be eaten fresh as a soft, spreadable meal. Khi phát hiện ra sự biến đổi kỳ lạ này, các nông dân lược bỏ phần chất lỏng, sau này, được gọi là whey, và tìm thấy khối nhỏ màu vàng có thể ăn sống, rất mềm và dễ phết. |
That's because the other 90% is filled with curds and whey. Đó là vì 90% còn lại bị nhồi đầy với món sữa đông và.. |
Packaged in glass bottles evoking the original design and with an authentic original wartime flavor including 30% whey and pomace, it is described on the packaging as "less sweet" and a German original. Được đóng gói trong chai thủy tinh gợi lên thiết kế ban đầu và với hương vị thời chiến nguyên bản bao gồm 30% đạm váng sữa và bưởi, nó được mô tả trên bao bì là "ít ngọt" và nguyên bản của Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whey
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.