whatsoever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whatsoever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whatsoever trong Tiếng Anh.
Từ whatsoever trong Tiếng Anh có các nghĩa là gì, nào, tất cả, cái chi, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whatsoever
gì
|
nào
|
tất cả
|
cái chi
|
hoàn toàn
|
Xem thêm ví dụ
Are we now supposed to believe that Joseph Smith just dictated these sermons off the top of his head with no notes whatsoever? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Which means, can I observe this thing called greed without any reaction whatsoever? Mà có nghĩa, liệu tôi có thể quan sát sự việc được gọi là tham lam này mà không có bất kỳ phản ứng nào? |
Let them go, saith the Lord, and whatsoever remaineth, let it remain in your hands, saith the Lord. Hãy bỏ những tài sản này, lời Chúa phán, và những gì còn lại thì hãy để ở trong tay các ngươi, lời Chúa phán vậy. |
No cheating whatsoever. Không có bất kỳ gian lận nào |
Or, in other words, taking a different view of the translation, whatsoever you record on earth shall be recorded in heaven, and whatsoever you do not record on earth shall not be recorded in heaven; for out of the books shall your dead be judged, according to their own works, whether they themselves have attended to the cordinances in their own propria persona, or by the means of their own agents, according to the ordinance which God has prepared for their salvation from before the foundation of the world, according to the records which they have kept concerning their dead. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
None whatsoever, but I did nothing wrong. Không có gì, nhưng tôi không làm gì sai. |
The single most important principle that should govern every home is to practice the Golden Rule—the Lord’s admonition that “all things whatsoever ye would that men should do to you, do ye even so to them” (Matthew 7:12). Nguyên tắc giản dị quan trọng nhất cần phải chi phối mỗi mái ấm gia đình là thực hành Luật Khuôn Vàng Thước Ngọc—lời dạy của Chúa rằng “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma Thi Ơ 7:12). |
93 And in whatsoever village or city ye enter, do likewise. 93 Và bất cứ làng mạc hay thành phố nào các ngươi đến, cũng hãy làm như vậy. |
22 And again I say unto you, if ye observe to ado whatsoever I command you, I, the Lord, will turn away all bwrath and indignation from you, and the cgates of hell shall not prevail against you. 22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi. |
Our story has nothing whatsoever to do with Indians. Dù sao, câu chuyện của chúng ta không dính dáng gì tới người Da đỏ. |
* Whatsoever is truth is light, D&C 84:45. * Bất cứ những gì thuộc về lẽ thật đều là ánh sáng, GLGƯ 84:45. |
Despite the foregoing facts, one influential gambling association justifies the promotion of gambling by saying: “The vast majority of Americans who enjoy gaming experience no problem whatsoever.” Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”. |
Tabloid newspapers do not appear to advance the political citizenship of their readers, relative even to those who read no newspapers whatsoever. Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào. |
Gold, silver, and other valuable things will provide no security whatsoever. Trong ngày ấy, mọi thứ mà thế gian của Sa-tan tin cậy sẽ sụp đổ. |
The Savior promised His disciples, “The Holy Ghost ... shall teach you all things, and bring all things to your remembrance, whatsoever I have said unto you” (John 14:26). Đấng Cứu Rỗi hứa với các môn đồ của Ngài: “Đức Thánh Linh ... sẽ dạy dỗ các ngươi mọi sự, nhắc lại cho các ngươi nhớ mọi điều ta đã phán cùng các ngươi” (Giăng 14:26). |
“For an angel went down at a certain season into the pool, and troubled the water: whosoever then first after the troubling of the water stepped in was made whole of whatsoever disease he had” (John 5:3–4). “Vì một thiên sứ thỉnh thoảng giáng xuống trong ao, làm cho nước động; lúc nước đã động rồi, ai xuống ao trước hết, bất kỳ mắc bịnh gì, cũng được lành” (Giăng 5:3–4). |
Such a search has no meaning whatsoever. Một tìm kiếm như thế không có ý nghĩa gì cả. |
“The Son can do nothing of himself, but what he seeth the Father do: for [whatsoever things He] doeth, these also doeth the Son likewise” (John 5:19). “Con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm điều chi mà Con thấy Cha làm; vì mọi điều Cha làm, Con cũng làm y như vậy.” (Giăng 5:19). |
When I went back, this journalist called me and said, "You know, your name has been cited for the president of the republic," I said, "Ma'am, you must be mistaken, because I have no ambition whatsoever." Khi về tới nhà, một phóng viên đã gọi và nói với tôi: "Bà biết không, tên bà được nhắc đến cho chức vị Tổng Thống," Tôi nói: "Cô nhầm rồi, vì tôi không có tham vọng này." |
You all believe in different ways, but your belief has no reality whatsoever. Tất cả các bạn đều tin tưởng trong nhiều cách khác nhau, nhưng sự tin tưởng của các bạn không là thực sự. |
16 But if ye keep the commandments of God, and do with these things which are sacred according to that which the Lord doth command you, (for you must appeal unto the Lord for all things whatsoever ye must do with them) behold, no power of earth or hell can atake them from you, for God is powerful to the fulfilling of all his words. 16 Nhưng nếu con tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và xử dụng những vật thiêng liêng này theo đúng những gì Chúa truyền dạy con, (vì con cần phải thỉnh ý Chúa về tất cả mọi điều gì mà con phải làm với những vật này) thì này, không có một quyền lực nào trên thế gian hay ngục giới có thể alấy những vật này khỏi con, vì Thượng Đế có quyền năng để thực hiện tất cả những lời nói của Ngài. |
(Joshua 23:14) When you see for yourself the way the wisdom of the Bible can change your life for the better, you will have no doubt whatsoever that the Bible is God’s Word. Khi chính mắt bạn thấy rằng đường lối khôn ngoan của Kinh-thánh có thể thay đổi đời sống bạn và làm cho trở nên tốt hơn thì bạn sẽ không còn chút nghi ngờ nào rằng Kinh-thánh thật sự là Lời Đức Chúa Trời (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
20 And the Lord will surely aprepare a way for his people, unto the fulfilling of the words of Moses, which he spake, saying: A bprophet shall the Lord your God raise up unto you, like unto me; him shall ye hear in all things whatsoever he shall say unto you. 20 Và chắc chắn Chúa sẽ sửa soạn một đường lối cho dân Ngài để những lời của Môi Se nói sau đây sẽ được ứng nghiệm khi ông nói rằng: Chúa, Thượng Đế của các ngươi, sẽ dựng lên cho các ngươi một avị tiên tri như ta đây; các ngươi phải nghe theo tất cả những gì người nói với các ngươi. |
No difference whatsoever! Không có gì khác biệt cả! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whatsoever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whatsoever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.