whip up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whip up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whip up trong Tiếng Anh.

Từ whip up trong Tiếng Anh có nghĩa là chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whip up

chuẩn bị

noun

Xem thêm ví dụ

(Jude 6, 7) Together, they whipped up intolerable wickedness on earth.
(Giu-đe 6, 7) Họ cùng nhau khích động sự gian ác quá quắt trên đất.
"Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream".
Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. ^ “Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream”.
I can have something whipped up for you.
Tôi có thể kiếm gì đó để ăn nhanh.
Otherwise, we may so whip up our emotions that we will get into an almost hopeless state.
Nếu không thì chúng ta có lẽ sẽ làm chúng trở nên trầm-trọng hơn đến nỗi mà chúng ta sẽ đi đến một tình-trạng tuyệt-vọng thực sự.
In winter, frigid winds may at times whip up choppy waves.
Vào mùa đông, những cơn gió rét buốt xô gợn sóng lăn tăn.
She's getting people whipped up.
Cô ta đang hành hạ mọi người.
Listen, have your Harvard law dog whip up some high-grade legal-sounding psychobabble:
Nghe này, hãy để mấy gã luật Harvard của cô thức tỉnh bởi những lảm nhản triết học rất-là-hợp-lí:
"The KGB whipped up the fear that Czechoslovakia could fall victim to NATO aggression or to a coup."
"KGB tạo ra sự sợ hãi rằng Tiệp Khắc có thể trở thành một nạn nhân của sự gây hấn của NATO hay một cuộc đảo chính".
Newspapers published fiery comments, whipping up public opinion against them.
Báo chí đăng những lời phê bình nảy lửa, kích động ý kiến quần chúng nghịch lại Nhân Chứng.
As soon as I whip up another spell, we'll be back in business!
Ngay khi tôi tung ra 1 câu thần chú mới, chúng ta sẽ có lại mọi thứ!
I'd have thought you could whip up a remedy for this in no time, Harry.
Ta nghĩ con có thể tự chế cho trò ấy liều thuốc giải chứ, Harry.
Point is, you have whipped up a storm with these guys, and until the dust settles you'll be protected, okay?
Điểm chính là con đã gây ra bão tố với những kẻ đó, và chờ cho mọi chuyện lắng đọng, thì con sẽ được an toàn, nghe không?
Her ex-husband, Cha Jae-gook (Choi Won-young) has whipped up a scandal to force her to give him their child, and threatens Yi-yeon with it.
Chồng cũ của cô, Cha Jae-gook (Choi Won-young) đã tạo một scandal để ép cô đưa anh con của họ, và đe dọa Yi-yeon bằng điều đó.
(John 12:31) Like wind that whips up dust and litter, “the spirit of the world” stirs up hurtful desires that corrode love and cater to the weaknesses of the flesh. —Galatians 5:19-21.
(Giăng 12:31) Như ngọn gió thổi tung bụi và rác rến, ‘tinh thần thế-gian’ khêu gợi những ham muốn có hại, xói mòn tình yêu thương đồng thời thỏa mãn những yếu đuối của xác thịt.—Ga-la-ti 5:19-21.
I could whip you up a bowling alley.
Ta có thể cho ngươi đi trên hành lang bowling.
After you chop the tree into firewood, whip us up a little grilled salmon...
Sau khi chặt cây thành củi, sau đó làm món cá hồi nướng...
I'm sure I can whip something up.
Tôi chắc là mình có thể chuẩn bị ăn thứ đó.
Ben and Jerry's doesn't have liver- and- onion ice cream, and it's not because they whipped some up, tried it and went, " Yuck. "
Kem của Ben và Jerry không có vị gan và hành tây, không phải vì họ đánh bông ít gan với hành tây, thử món đó và thốt lên, " Eo ôi "
Toss up the whip.
Ném cái dây lên đây
Hey, Whip, if you're there, pick up.
Này Whip, nếu ông có ở đó, nhấc máy lên.
I recall one of them saying: “Elva, Jehovah is not up there using a whip.
Tôi nhớ là một người trong số họ đã nói: “Elva, Đức Giê-hô-va không dùng roi đâu.
The president never offered up one gun reform bill while he was whip.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Shall i have the chef whip up a little something-something?
Anh có nên cho đầu bếp quẩy lên một chút gì đó không nhỉ?
I can't whip up no " patty foy grass " with 30 hungry drivers breathing down my neck.
Tôi không thể nhồi pa-tê gan với 30 tên đánh xe chết đói phì phò đằng sau gáy.
Anyway, I whipped up the lipstick you asked for.
À, tôi đã kiếm được loại son môi ngài yêu cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whip up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.