westerner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ westerner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ westerner trong Tiếng Anh.
Từ westerner trong Tiếng Anh có nghĩa là người phưng tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ westerner
người phưng tâynoun (inhabitant of Europe and North America) |
Xem thêm ví dụ
The municipality covers the western part of the Land van Maas en Waal, an island located between the Meuse and Waal rivers. Tỉnh này nằm ở phía tây của Land van Maas en Waal, một hòn đảo nằm giữa sông Meuse và Waal. |
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
The two had similar political views; she wrote for the Western Worker, a Communist Party newspaper. Hai người có quan điểm chính trị tương đồng; Tatlock viết cho Western Worker, một tờ báo của Đảng Cộng sản Mỹ. |
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe. Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu. |
This Village is Belongs to Western Odisha. Thành phố này thuộc tỉnh Odessa. |
King Island, at the western end of Bass Strait, is not a part of the group. Đảo King, bên rìa tây eo Bass, không thuộc nhóm đảo này. |
Spanish language came to Belize when the Treaty of Tordesillas was signed in 1494, claiming the entire western New World for Spain, including what is now Belize. Tiếng Tây Ban Nha đã đến Belize khi Hiệp ước Tordesillas được ký kết vào năm 1494, tuyên bố toàn bộ miền Tây New World cho Tây Ban Nha, kể cả những gì bây giờ là Belize. |
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on." Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944." |
On January 9, 1945, on the south shore of Lingayen Gulf on the western coast of Luzon, General Krueger's Sixth Army landed his first units. Ngày 9 tháng 1-1945, tại bãi biển cực Nam vịnh Lingayen phía Đông đảo Luzon, Tướng Krueger chỉ huy Tập đoàn quân số 6 đổ bộ lên đảo với vài đơn vị của ông. |
Bhatri: Spoken in South-western Odisha and eastern-south Chhattisgarh. Bhatri: nói tại tây nam Orissa và đông nam Chhattisgarh. |
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
The European political landscape changed drastically, with several former Eastern Bloc countries joining NATO and the European Union, resulting in stronger economic and social integration with Western Europe and the United States. Các cảnh quan chính trị châu Âu đã quyết liệt thay đổi, với rất nhiều nước Đông Âu gia nhập NATO và hội nhập kinh tế mạnh mẽ hơn châu Âu và xã hội tiếp đó. |
Durbrow warned Smith and others of Soviet expansionism and efforts to break up the Western world. Trong vai trò này, ông cảnh báo Smith và những người khác của chủ nghĩa bành trướng của Liên Xô và những nỗ lực phá vỡ thế giới phương Tây. |
Paul and his wife gained leave to travel through western Europe in 1781–1782. Pavel và vợ được phép đi du hành xuyên Tây Âu vào những năm 1781–1782. |
Along Roman Dacia's exposed western border and stretching towards the vast Pannonian Plain lived the Iazyges, a Sarmatian tribe. Dọc theo khu vực biên giới phía Tây của Dacia thuộc La Mã và kéo dài về phía đồng bằng Pannonia rộng lớn là nơi sinh sống của người Iazyges, một bộ tộc Sarmatia. |
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa. Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông. |
Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast. Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây. |
Marcian was the son of the Western Roman Emperor Anthemius (467–472) and a grandson of Emperor Marcian (450–457). Marcianus là con của Hoàng đế Tây La Mã Anthemius (467–472) và là cháu của Hoàng đế Marcianus (450–457). |
Titus surrounded the city, with three legions (Vth, XIIth and XVth) on the western side and one (Xth) on the Mount of Olives to the east. Titus bao vây thành phố, với ba quân đoàn (V,XII và XV) về phía tây và một (X) ở trên núi Olives về phía đông. |
Their territory extended through present-day the south part of Albacete, Almería, Granada, the eastern part of Málaga, and the southeastern part of Jaén, as well as the western part of the Murcia Region in the southeastern region of the Iberian Peninsula. Lãnh thổ của họ trải dài trên khu vực ngày nay là phía nam của Albacete, Almería, Granada, phía đông Málaga, và phía đông nam của Jaén, cũng như phía tây của vùng Murcia ở khu vực phía đông nam của bán đảo Iberia. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
The C.I was a successful design, and it was used on Western and Eastern Fronts, Macedonia, Salonika and Palestine. Thiết kế của C.I vô cùng thành công, và kiểu máy bay này được sử dụng trên cả hai mặt trận Đông và Tây, Macedonia, Salonika và Palestine. |
Changes to agricultural practices have led to population declines in western Europe, but its large numbers and huge range mean that the yellowhammer is classed as being of least concern by the International Union for Conservation of Nature (IUCN). Những thay đổi đối với thực tiễn nông nghiệp đã dẫn đến sự sụt giảm dân số loài chim này ở Tây Âu, nhưng số lượng lớn và phạm vi rộng lớn của loài chim này có nghĩa loài này được Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) coi là loài ít quan tâm. |
The number across the U.S. and Western Europe is eight percent. con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 % |
This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole. Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ westerner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới westerner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.