well rounded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ well rounded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well rounded trong Tiếng Anh.
Từ well rounded trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, cả, bộ đồ, có lẽ, tròn trịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ well rounded
hoàn toàn
|
cả
|
bộ đồ
|
có lẽ
|
tròn trịa
|
Xem thêm ví dụ
The Require brochure contains a well-rounded-out study course, covering the basic teachings of the Bible. Sách mỏng Đòi hỏi giúp người ta có được một khóa học bao quát, và trình bày các dạy dỗ căn bản của Kinh-thánh. |
Love is based on a well-rounded knowledge of a person’s strengths and weaknesses. Nền tảng của tình yêu là sự thấu hiểu cả ưu điểm lẫn nhược điểm của người kia. |
But more importantly, to full, well-rounded lives. Nhưng quan trọng hơn, đầy đủ hơn, đó là cuộc sống cân bằng. |
▪ “This brochure contains a well-rounded-out study course covering the basic teachings of the Bible. ▪ “Sách mỏng này có nội dung bao quát giúp người học biết những sự dạy dỗ căn bản của Kinh-thánh. |
Those applying Bible counsel can enjoy a well-rounded life Những ai áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh có thể hưởng một cuộc sống hạnh phúc thăng bằng |
“Children need boundaries to help them grow into well-rounded adults. “Con chúng ta cần khuôn khổ để nên người. |
Do you agree that a well-rounded education would include knowledge of the Bible?” Ông / Bà có đồng ý rằng nếu muốn có học vấn trọn vẹn người ta nên biết đến Kinh-thánh không?” |
Haruhiro is the most well-rounded character of the series as he is neither arrogant in his nature nor humble. Haruhiro là nhân vật được đánh giá cao nhất của bộ truyện vì cậu không hề kiêu ngạo trong tự nhiên cũng như khiêm tốn. |
If you focus on your in-laws’ positive qualities and imitate those, you can become a well-rounded person.” —Jessica. Nếu tập trung vào những phẩm chất tốt của cha mẹ đôi bên và bắt chước theo, bạn có thể trở thành người phải lẽ hơn”.—Chị Jessica. |
Indeed, well-rounded Scriptural knowledge is the basis for exercising faith and having confidence in the hope ahead. —Romans 15:13. Thật vậy, sự hiểu biết toàn diện về Kinh-thánh là căn bản để thực hành đức tin và để có sự tin tưởng nơi hy vọng sắp tới (Rô-ma 15:13). |
(Acts 17:11) Well-rounded knowledge will help you relate to people of various backgrounds, interests, and beliefs as you meet them in the ministry. (Công 17:11) Một kiến thức tổng quát sẽ giúp bạn hiểu được những người có quá trình, sở thích và niềm tin khác nhau mà bạn gặp khi làm thánh chức. |
The resulting Swedish lapphund is a well-rounded working dog, well suited both for work as a farm, hunting, and herding dog, and as a pet. Lapphund Thụy Điển là một con chó làm việc toàn diện, rất phù hợp cho cả công việc như một trang trại, săn bắn, và chăn dắt chó, và như một con vật cưng. |
The fact is, a well-rounded education will help them acquire “practical wisdom and thinking ability” —qualities they need in order to reach their goals. —Proverbs 3:21. Thật ra, một nền giáo dục toàn diện có thể giúp con có “sự khôn-ngoan thật và sự dẽ-dặt [“suy xét”, BDM]”, là những phẩm chất mà con cần để đạt được mục tiêu.—Châm-ngôn 3:21. |
Nevertheless, unless the talk falls considerably short of the allotted time, the timing would not be counted weak if the student prepared and presented a well-rounded-out, satisfying talk. Tuy nhiên, trừ khi bài giảng rõ ràng là chấm dứt quá sớm, người khuyên bảo sẽ không cho điểm này là yếu kém nếu học viên đã sửa soạn và trình bày bài giảng một cách đầy đủ và làm thỏa ý người nghe. |
Well, this round's on me, fellas. Chầu này tôi mời nhé mấy ông bạn. |
Jim Harrington, from The Mercury News, praised the improvement of the singer's vocal work and performance skills over the years: "Her game is well-rounded enough that she can excel equally at every different aspect of the show." Jim Harrington, đến từ The Mercury News, khen ngợi sự cải thiện trong kỹ năng hát và trình diễn của nữ ca sĩ qua từng năm: "Buổi biểu diễn của Swift khá đa dạng, cô ấy đều nổi trội ở bất cứ khía cạnh nào của buổi diễn". |
The characters were not considered to be well-rounded or relatable, but an interpersonal, family dynamic was created once Anna and Elsa were established as sisters, an idea suggested by someone on the writing team that no one remembered who. Các nhân vật này không phải là những nhân vật tròn trịa hay có thể khiến người xem liên hệ với họ, nhưng một mối quan hệ gia đình, giữa hai cá nhân với nhau đã được thiết lập khi Anna và Elsa trở thành hai chị em, một ý tưởng cho ai đó trong nhóm kịch bản gợi ý mà sau này không ai nhớ được đó là ai. |
A well-executed round brilliant cut should reflect light upwards and make the diamond appear white when viewed from the top. Một viên kim cương tốt khi được cắt tốt khi được nhìn từ trên xuống phải có màu trắng. |
After decades of hard work raising six children, Antonio, one of Jehovah’s Witnesses, received the following note from one of his daughters: “Dear Dad, I just wanted to thank you for raising me to love Jehovah God, my neighbor, and myself —that is, to be a well-rounded individual. Sau nhiều thập niên vất vả nuôi dưỡng sáu người con, anh Antonio, một Nhân Chứng Giê-hô-va, nhận được lá thư của con gái: “Cha yêu dấu, con muốn cảm ơn cha đã dạy con yêu thương Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người hàng xóm và chính bản thân, tức giúp con phát triển lành mạnh về mọi phương diện. |
Well, let's round these kids up, put them in pens and make them play for months at a time; they'll all be geniuses and go to Harvard." Hãy nuôi đầy đủ những đứa trẻ này, thả chúng vào với nhau cho chúng chơi hàng tháng; tất cả chúng sẽ tài giỏi và vào học ở Harvard." |
Well, let's round these kids up, put them in pens and make them play for months at a time; they'll all be geniuses and go to Harvard. " Hãy nuôi đầy đủ những đứa trẻ này, thả chúng vào với nhau cho chúng chơi hàng tháng; tất cả chúng sẽ tài giỏi và vào học ở Harvard. " |
Well, that was round one, Nick. Đó là vòng 1, Nick. |
Right, well I'll start round the back. Tôi sẽ bắt đầu ở sau lưng. |
Got a really neat layout over here of the chem round as well as the rocket, Tôi sẽ nói qua về đầu đạn hóa học và tên lửa. |
Well, I put three rounds. À, tôi để 3 vòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well rounded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới well rounded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.