well-dressed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ well-dressed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well-dressed trong Tiếng Anh.
Từ well-dressed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảnh, thanh lịch, trang nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ well-dressed
bảnhadjective If someone well-dressed came in, he never stirred. Nếu có ai tới, ăn mặc bảnh bao, nó không hề nhúc nhích. |
thanh lịchadjective |
trang nhãadjective |
Xem thêm ví dụ
Just then a well-dressed man in a suit came around the corner. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
So when visiting the ICU, we were always well dressed and respectful toward the medical staff. Nên khi đi thăm cha, chúng tôi luôn luôn ăn mặc đàng hoàng và tôn trọng nhân viên của bệnh viện. |
The Witnesses were polite and well-dressed, and their children were well-behaved. Các Nhân Chứng cư xử lịch sự, ăn mặc đàng hoàng, con cái thì ngoan ngoãn. |
If someone well-dressed came in, he never stirred. Nếu có ai tới, ăn mặc bảnh bao, nó không hề nhúc nhích. |
Your people are kind and well dressed, and they exhibit deep respect.” Quý vị rất tử tế, ăn mặc lịch sự, và tôn trọng người khác”. |
My doctor is too smart, Too old, and too well-Dressed to only be running one ward. Tên bác sĩ của tôi quá cáo, quá già và quá ăn diện chỉ để điều hành một khu bệnh nhân. |
No well-dressed man should be without one. Thằng đó nguỵ trang không được tốt. |
And, more importantly, they're well-dressed. va, quan trọng hơn, chúng nhìn như được mặc quần áo |
It’s filled with well-dressed people who seem to have everything. Tòa nhà đó đầy dẫy những người ăn mặc đẹp mà dường như có tất cả mọi thứ. |
Three well-dressed, slightly toasted Mexicans. Ba người đàn ông Mêhicô ăn mặc lịch thiệp. |
Seeing that the boy was well dressed, Wiesława excused herself for a moment and got dressed up. Thấy Samuel ăn mặc lịch sự, bà Wiesława xin phép vào nhà thay đồ tươm tất. |
With her ability as a seamstress, she always kept us well dressed. Là thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp. |
Educated, well- dressed, ( Laughter ) some would dare say questionably dressed. Được giáo dục, được ăn mặc đàng hoàng, ( Tiếng cười lớn ) một vài người có thể dám nói là ăn mặc một cách đáng ngờ. |
I was so antisocial that I did not like being approached by all those friendly, well-dressed people. Vì không thích tiếp xúc với người khác, nên tôi khó chịu khi những người ăn mặc đàng hoàng, thân thiện ấy đến chào hỏi tôi. |
They would appear clean-shaven, well dressed... Họ sẽ xuất hiện mày râu nhẵn nhụi, ăn mặc đàng hoàng... |
They must be strong, capable, patient, and well-dressed. Họ phải là những người mạnh mẽ, có khả năng, biết kiên nhẫn và ăn mặc lịch sự. |
For example, while traveling, a well-dressed Witness couple were seated next to a Muslim man. Chẳng hạn, khi đi du lịch, một cặp vợ chồng Nhân Chứng ăn mặc đàng hoàng ngồi cạnh một người đạo Hồi. |
It is understandable that both bride and groom want to be well-dressed for their wedding. Cô dâu chú rể nào mà chẳng muốn ăn mặc đẹp vào ngày cưới. |
At the party, everybody was well-dressed. Tại lễ hội, mọi người đều ăn mặc đẹp. |
Have you noticed in the pictures in this brochure how well-dressed Jehovah’s Witnesses are when attending their congregation meetings? Khi xem những hình trong sách mỏng này, bạn có để ý thấy Nhân Chứng Giê-hô-va ăn mặc lịch sự khi dự các buổi họp của hội thánh không? |
He was not quite as well dressed as most of the others and obviously had spent much time out-of-doors. Người ấy ăn mặc không được chỉnh tề lắm so với đa số những người khác và hiển nhiên đã ở ngoài trời rất lâu trước khi đến. |
Well, I thought maybe we might want to go out for a walk on Sunday and I thought we'd better look well-dressed. Tôi nghĩ có khi chúng ta muốn đi dạo ngày Chủ nhật và tôi nghĩ chúng ta nên ăn mặc lịch sự. |
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed". Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận. |
She said: “The first time I went to a meeting of Jehovah’s Witnesses, I saw a well-dressed gentleman sitting and conversing with an Indian lady. Chị nói: “Khi đến dự buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va lần đầu tiên, tôi nhìn thấy một người đàn ông ăn mặc lịch sự ngồi nói chuyện với một người thổ dân. |
A few years ago I was at the house of a friend when I met two well-dressed young men who introduced themselves as Latter-day Saint missionaries. Cách đây một vài năm, khi tôi đang ở trong nhà của một người bạn thì tôi gặp hai thanh niên ăn mặc chỉnh tề tự giới thiệu là những người truyền giáo Thánh Hữu Ngày Sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well-dressed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới well-dressed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.