skein trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skein trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skein trong Tiếng Anh.

Từ skein trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc len, cuộn chỉ, đàn vịt trời đang bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skein

cuộc len

verb

cuộn chỉ

verb

đàn vịt trời đang bay

verb

Xem thêm ví dụ

It's easy to imagine skeins of historical causality there were many possible historical paths.
Dể dàng tưởng tượng về mớ bòng bong của quan hệ nhân quả rằng có thể có nhiều lối mòn lịch sử khác nhau
When Almanzo went home from school the clothes-lines were hanging full of colored skeins.
Lúc Almanzo từ trường trở về thì các dây phơi lủng lẳng những cuộn len đã nhuộm màu.
I thought my skein of Hungarian mentors had come to an end, but almost immediately I met Francis Robicsek, a Hungarian doctor -- actually a heart surgeon in Charlotte, North Carolina, then in his late seventies -- who had been a pioneer in open- heart surgery, and, tinkering away in his garage behind his house, had invented many of the devices that are standard parts of those procedures.
Tôi đã nghĩ mớ bòng bong của tôi với những người thầy Hungary cuối cùng cũng đến hồi kết, thế nhưng gần như ngay lập tức tôi gặp Francis Robicsek, một bác sĩ người Hungary -- thực ra là một bác sĩ phẫu thuật tim ở Charlotte, North Carolina, rồi vào cuối những năm ở tuồi bảy mươi của mình -- ông đã là người đi tiên phong trong ngành phẫu thuật tim, và, bằng sự tự mày mò trong nhà để xe phía sau nhà của mình, đã phát minh ra rất nhiều thiết bị tiêu chuẩn cho các công đoạn phẫu thuật.
Our particular causality skein has brought us to a modest and rudimentary, although in many respects heroic, series of explorations.
Đặt biệt mớ bòng bong tầm thường đã đưa chúng ta trở nên từ tốn và giản dị mặc cho những hùng ca tôn thờ, những chuổi các phát hiện.
Moreover, during the Middle Ages, the Bible’s divinely inspired words had become overlaid with a tangled skein of medieval legends, paraphrased passages, and spurious interpolations.
Hơn nữa, trong thời Trung cổ, lời được Đức Chúa Trời soi dẫn trong Kinh-thánh đã bắt đầu bị pha trộn với một mớ chuyện huyền thoại thời Trung cổ, các đoạn được diễn giải và những sự thêm thắt giả mạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skein trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.