voluntarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voluntarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voluntarily trong Tiếng Anh.

Từ voluntarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình nguyện, tự nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voluntarily

tình nguyện

adverb

That's cool of you to voluntarily wanna give me coffee.
Thật tuyệt khi một người tình nguyện muốn đưa cafe cho tớ.

tự nguyện

adverb

Believe it or not, I came here voluntarily.
Dù bạn tin hay không, thì chính tôi đã tự nguyện đến đây.

Xem thêm ví dụ

Truly, displaying an accommodating and generous disposition toward Christians having a weaker conscience —or voluntarily restricting our choices and not insisting upon our rights— demonstrates “the same mental attitude that Christ Jesus had.” —Romans 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
So you got in voluntarily?
Và cậu tình nguyện chui vào?
Let every minister of the word consider, that he has voluntarily undertaken this awfully [formidably] responsible office.” —Compare John 17:12; James 3:1.
Mỗi người làm thánh chức cần xem xét và nhớ rằng mình đã tình nguyện gánh vác công việc với trách nhiệm kinh khủng (dễ sợ) này”. (So sánh Giăng 17:12; Gia-cơ 3:1).
On June 24, Joseph and Hyrum Smith bade farewell to their families and rode with other Nauvoo city officials toward Carthage, voluntarily surrendering themselves to county officials in Carthage the next day.
Vào ngày 24 tháng Sáu, Joseph và Hyrum Smith giã từ gia đình họ và đi với các viên chức khác của thành phố Nauvoo đến Carthage, tự nạp mình cho các viên chức của hạt ở Carthage ngày hôm sau.
Unlike most mouse strains, it drinks alcoholic beverages voluntarily.
Không giống hầu hết các chủng chuột, nó tự uống đồ uống có cồn.
The consequent rise in CO2 tension and drop in pH result in stimulation of the respiratory centre in the brain which eventually cannot be overcome voluntarily.
Hậu quả là lượng CO2 tăng lên và giảm pH dẫn đến sự kích thích trung tâm hô hấp trong não mà cuối cùng không thể vượt qua được với chủ ý.
Ciba-Geigy voluntarily withdrew the drug from the market worldwide in 1990.
Ciba-Geigy tự nguyện rút thuốc ra khỏi thị trường trên toàn thế giới vào năm 1990. ^ WHO.
Today, many are voluntarily becoming slaves—slaves of God.
Ngày nay, nhiều người tự nguyện trở thành nô lệ, hoặc tôi tớ của Đức Chúa Trời.
13 Among the offerings made voluntarily as gifts or as an approach to God to gain his favor were the burnt offerings, grain offerings, and communion offerings.
13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân.
Violence and economic pressure were used by the Nazis to encourage Jews to voluntarily leave the country.
Quốc xã đã sử dụng bạo lực và áp lực kinh tế để động viên người Do Thái tình nguyện rời đất nước.
Generally, a vow is a solemn promise voluntarily made to God to perform some act, make some offering, or enter some condition.
Thông thường, lời thề là một lời hứa trang trọng và tự nguyện với Đức Chúa Trời để sẵn sàng làm một việc, dâng hiến một thứ hoặc chấp nhận một điều kiện nào đó.
But to be naked in a group, voluntarily, can be quite beautiful.
Nhưng trần truồng trong một nhóm, một cách tự nguyện cũng khá đẹp đẽ.
Baptized Witnesses of Jehovah should serve him in faithfulness because they have voluntarily assumed the obligation to do his will.
Các nhân chứng đã báp têm của Đức Giê-hô-va nên phụng sự Ngài với sự trung thành bởi vì họ đã tự nguyện nhận lấy bổn phận làm theo ý muốn Ngài.
(Exodus 19:5, 6) After the people voluntarily and unanimously agreed to this, Jehovah proceeded to give them his Law —something he had not done to any other people. —Psalm 147:19, 20.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6) Sau khi dân sự nhất trí và tự nguyện làm điều này, Đức Giê-hô-va bắt đầu ban Luật Pháp Ngài cho họ—điều mà Ngài chưa từng làm với bất cứ dân tộc nào khác.—Thi-thiên 147:19, 20.
Women are not required to perform military service, but may voluntarily enlist.
Nữ giới không bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ quân sự nhưng có thể tình nguyện nhập ngũ.
While Canada does not federally regulate freezing fish, British Columbia and Alberta voluntarily adhere to guidelines similar to the FDA's.
Trong khi đó Canada không có quy định về đông đá thực phẩm, British Columbia và Alberta tình nguyện tuân theo hướng dẫn tương tự của FDA.
The land was purchased with their private savings, but was voluntarily transferred to the Jewish National Fund, which organized Jewish settlement at the time, in keeping with the pioneers' socialist beliefs.
Đất đã được mua với tiền tiết kiệm cá nhân của họ, nhưng đã tự nguyện chuyển giao cho Quỹ Quốc gia Do Thái, tổ chức giải quyết của người Do Thái vào thời điểm đó, trong việc giữ với niềm tin xã hội chủ nghĩa của những người tiên phong.
Voluntarily doing this is called holding one's breath.
Việc tự nguyện làm việc này được gọi là nín thở.
He voluntarily suffered the agony of the Atonement.
Ngài tự nguyện chịu nỗi thống khổ của Sự Chuộc Tội.
After her husband died, Matsu, then known by her Buddhist nun name of Hoshun-in, assured the safety of the Maeda clan after the year 1600 by voluntarily going as a hostage to Edo, capital of the new shōgun, Tokugawa Ieyasu, whom she loathed throughout her life as she watched him, her husband, and Hideyoshi compete for power.
Sau khi chồng qua đời, Matsu, sau này được biết đến với Pháp danh Hoshun-in, đảm bảo cho an toàn của gia tộc Maeda sau năm 1600 bằng cách tự nguyện đến làm con tin ở Edo, thủ đô của shogun mới, Tokugawa Ieyasu, người mà cả đời bà ghê tởm khi chứng kiến cuộc tranh giành quyền bính giữa ông ta, chồng bà và Hideyoshi.
Although she voluntarily applied for the audition and passed, she was still looking at the then-AKB48 project in a suspicious way and tried to skip the very first dancing lesson because of her then-part-time job, but eventually participated it in response to the persuasion by Tomonobu Togasaki, Manager of AKB48 Theater.
Mặc dù cô ấy tự nguyện áp dụng cho các buổi thử giọng đã trôi qua, nhưng cô vẫn còn nhìn vào dự án sau đó-AKB48 trong một cách đáng ngờ, và cố gắng để bỏ qua những bài học khiêu vũ đầu tiên và sau đó cô làm công việc bán thời gian, nhưng cuối cùng cô tham gia để đáp ứng với sự thuyết phục của Tomonobu Togasaki, quản lý của AKB48 Theater.
True Latter-day Saints will not voluntarily shift from themselves the burden of their own support.
Các Thánh Hữu Ngày Sau chân chính sẽ không cố tình trút gánh nặng nuôi bản thân mình cho người khác.
Later Australia (12 October 2007) and Peru (17 October 2007) voluntarily dropped out of the race as well, leaving only Canada and Germany as the remaining candidates.
Sau đó, Úc (12 tháng 10 năm 2007) và Peru (17 tháng 10 năm 2007) đồng loạt tình nguyện gạch tên khỏi cuộc đua, dẫn đến cuộc chiến tay đôi giữa Canada và Đức.
In 2010, she voluntarily resigned as the President's PPS, to contest the parliamentary seat of "Mawokota County North", Mpigi District.
Năm 2010, Kyambadde tự nguyện từ chức PPS của Tổng thống, để tranh cử ghế quốc hội của "Mawokota County North", quận Mpigi.
Others specifically target prostitutes, who are likely to go voluntarily with a stranger.
Những kẻ khác thường nhắm tới gái mại dâm, những người thường tự nguyện đi với một người xa lạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voluntarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.