vomit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vomit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vomit trong Tiếng Anh.

Từ vomit trong Tiếng Anh có các nghĩa là mửa, nôn, thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vomit

mửa

verb (regurgitated former contents of a stomach)

Side effects can include diarrhea and vomiting , in addition to fever .
Các tác dụng phụ thường gặp là tiêu chảy , ói mửa và sốt .

nôn

verb (regurgitated former contents of a stomach)

I then began to choke, and then it quickly led to me vomiting in the water.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.

thổ

verb

Our patient, who's been known to take a few drinks on non-occasions, vomits blood and collapses on a trip to China.
Bệnh nhân luôn nốc rượu vào những dịp đâu đâu thổ huyết và bất tỉnh trở về từ chuyến đi Trung Quốc.

Xem thêm ví dụ

About 60% of women have vomiting.
Khoảng 60% thai phụ bị nôn.
Heavy metal toxicity could cause vomiting.
Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.
Such worms are sometimes vomited up, or they crawl from the patient’s body at the time of death.
Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết.
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever .
* Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ .
The tainted liquor can lead to fits , vomiting and death .
Rượu bị hỏng này khi uống có thể dẫn đến co giật , ói và tử vong .
I then began to choke, and then it quickly led to me vomiting in the water.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
I've described it as a kind of projectile vomiting, a torrent of ideas, of characters, of voices, of verses, couplets, entire songs almost formed whole, materialized in front of me as if they'd been bottled up inside me for many, many years.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
That's almost vomit.
Suýt ói rồi.
The primary concern when treating a diarrhea is the replacement of fluids and electrolytes ( salts and minerals ) lost from the body from diarrhea , vomiting , and fever .
Điều quan tâm chủ yếu khi điều trị tiêu chảy là thay nước và chất điện phân ( muối và các khoáng chất ) bị mất khỏi cơ thể do tiêu chảy , ói mửa , và sốt .
About 20% of people develop a fever, headache, vomiting, or a rash.
Khoảng 20% người bị sốt, nhức đầu, nôn mửa hoặc phát ban.
If you ingest high levels of harmful organisms, the ENS protects the body by triggering powerful contractions that expel most of the toxic matter through vomiting or diarrhea.
Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy.
The saying of the true proverb has happened to them: ‘The dog has returned to its own vomit, and the sow that was bathed to rolling in the mire.’”—2 Peter 2:21, 22; Proverbs 26:11.
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11).
From the analogy with sodium chlorate, even small amounts of about 1 gram can be expected to cause nausea, vomiting and even life-threatening hemolysis in glucose-6-phosphate dehydrogenase deficient persons.
Từ những phân tích với natri clorat, thậm chí chỉ với 1 lượng nhỏ khoảng 1 gam được dự đoán có thể gây buồn nôn, nôn mửa và có thể cả xuất huyết đe doạ tính mạng bởi sự thiếu hụt Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase.
They liked that he vomited on a homeless man?
Họ thích anh ấy nôn vào người vô gia cư à?
Such is the case when we have the flu, and, by accident, we ingest some food moments prior to vomiting.
Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa.
Thirty thousand Frenchmen were vomited on to our shores, drowning the throne of liberty in waves of blood.
Ba mươi nghìn người Pháp được tung tới bờ biển của chúng ta, nhấn chìm ngôi báu của tự do vào những làn sóng máu.
I was asked to see her because she had pain, nausea, vomiting ...
Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn...
Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting .
Củ gừng hoặc thuốc doxylamine có thể trị được buồn nôn và ói hiệu quả nhất .
Nausea and vomiting can be reduced by taking guaifenesin with meals.
Buồn nôn và nôn có thể giảm bằng cách dùng guaifenesin với bữa ăn.
It should also be noted that since heroin can cause nausea and vomiting, a significant number of deaths attributed to heroin overdose are caused by aspiration of vomit by an unconscious person.
Cũng cần lưu ý rằng vì heroin có thể gây buồn nôn và nôn mửa, nên một số lượng tử vong đáng kể do dùng quá liều heroin là do người bị bất tỉnh, sau đó nôn mửa.
Morning sickness can range from mild , occasional nausea to severe , continuous , disabling nausea with bouts of vomiting .
Chứng ốm nghén có thể xếp loại từ nhẹ , thỉnh thoảng nôn ói đến từng cơn nôn mửa liên tục và làm cho kiệt sức .
Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash .
Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban .
Another took a bucket, water, and cleaning supplies and scrubbed the rug where my husband had vomited.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
There are few side effects, other than vomiting, with short term use.
Thuốc này có ít tác dụng phụ, trừ nôn mửa, trong trường hợp sử dụng ngắn hạn.
He said that he found himself writing "this long piece of vomit, 20 pages long, and out of it I took 'Like a Rolling Stone' and made it as a single.
Ông nói rằng ông đã tìm được chính mình khi viết "đoạn thơ dài ngẫu hứng này, 20 trang, hơn nữa tôi đã viết nên 'Like a Rolling Stone' và nó trở thành một đĩa đơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vomit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.