volitional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volitional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volitional trong Tiếng Anh.
Từ volitional trong Tiếng Anh có nghĩa là ý chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volitional
ý chíadjective And how can people’s volition be changed? Và làm sao thay đổi được ý chí? |
Xem thêm ví dụ
They aren't sociable through their own volition, but because they are being controlled. Chúng không sống thành đàn vì muốn vậy, mà vì chúng bị điều khiển. |
Then, entirely of his own volition, he fed the crowd miraculously. —Matthew 15:32-38. Rồi Chúa Giê-su tự nguyện làm phép lạ để cung cấp thức ăn cho đoàn dân.—Ma-thi-ơ 15:32-38. |
As society assigns individual responsibility (and metes out punishment), human volition must be considered inviolable. Vì xã hội trao trách nhiệm cá nhân (và đưa ra hình phạt), ý chí của con người phải được xem là bất khả xâm phạm. |
The 20th-century Spanish scholar Miguel de Unamuno writes: “To believe in the immortality of the soul is to wish that the soul may be immortal, but to wish it with such force that this volition shall trample reason under foot and pass beyond it.” Học giả Tây Ban Nha trong thế kỷ 20, ông Miguel de Unamuno, viết: “Tin tưởng vào linh hồn bất tử là ao ước rằng linh hồn không bao giờ chết, nhưng mong ước mạnh mẽ như vậy là bỏ qua lý trí và thành cuồng tín”. |
Will, volition, desire, thirst to exist, to continue, to become more and more, is a tremendous force that moves whole lives, whole existences, that even moves the whole world. Ý chí, lý trí, dục vọng, khao khát vẫn tồn tại, vẫn tiếp tục, vẫn càng nhiều hơn; đây là một lực phi thường có thể di chuyển toàn thể đời sống, toàn thể kiếp sống thậm chí cả thế giới nữa. |
There's two great forces that are both volitional but inevitable. Có hai nguồn lực lớn đều tự nguyện nhưng không thể tránh khỏi. |
Joachim C. Fest, one of Hitler's biographers, has argued that Hitler's decision was "really no longer an act of his own volition, but a gesture governed by a sudden awareness of his own impotence. Joachim C. Fest, một trong những tiểu sử gia về Hitler, đã biện luận rằng quyết định của Hitler "thực sự không còn là hành động theo ý muốn mà là một cử chỉ bị chi phối bởi nhận thức đột ngột về sự bất lực của chính mình. |
Charlotte came to live with me of her own volition. Charlotte đến ở với tôi là do nó muốn thế. |
It gave us unspeakable joy when all five in turn, separately, and of their own volition expressed their desire to be baptized in symbol of their dedication to Jehovah.—Ecclesiastes 12:1. Không điều gì có thể diễn tả được nỗi vui mừng khi cả năm người con lần lượt tự nguyện muốn làm báp têm biểu hiệu sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va (Truyền-đạo 12:1). |
And in every instance, you did so on you own volition. Trong mọi trường hợp, cô đều làm theo ý của mình. |
I enter into this union... being of sound mind... and of my own volition. Tôi làm việc này là vì... thành ý và sự tự nguyện của mình. |
Not long before his death, Jesus explained that the men who were planning to kill him were not acting entirely of their own volition. Không lâu trước khi chết, Giê-su giải thích rằng những kẻ âm mưu giết ngài không hoàn toàn hành động theo ý mình. |
No, I went by my own volition. Không, con tự nguyện tới đây. |
Through your own volition. Đúng như ý muốn của em. |
I was hoping you were going to tell me of your own volition. Tôi đã hy vọng cô sẽ tự nguyện kể với tôi chuyện đó. |
And how can people’s volition be changed? Và làm sao thay đổi được ý chí? |
I very much hope that I did not pressure him, but that he came with us of his own volition. Tôi rất hy vọng rằng tôi đã không bắt buộc anh, mà chính anh đã tự nguyện đến cùng tôi. |
And more importantly, if their childhood has not been lived according to a tyrannical checklist then when they get to college, whichever one it is, well, they'll have gone there on their own volition, fueled by their own desire, capable and ready to thrive there. Và quan trọng hơn, nếu tuổi thơ của bọn trẻ không theo một thời khóa biểu hà khắc thì khi chúng vào đại học, bất kỳ trường nào, chúng sẽ học với đam mê của mình, được thúc đẩy bởi sở thích riêng, có khả năng và sẵn sàng phát triển nắng lực cá nhân. |
He remained in the consulate for approximately 24 hours before leaving "of his own volition" and being taken into the custody of state security officials dispatched from Beijing. Ông ta ở lại đại sứ quán trong hơn 24 tiếng đồng hồ trước khi "tự nguyện rời khỏi"và được các quan chức an ninh trung ương từ Bắc Kinh đưa đến một nơi bí mật . |
In the Pentateuch, for example, God talks with and instructs his prophets and is conceived as possessing volition, emotions (such as anger, grief and happiness), intention, and other attributes characteristic of a human person. Ví dụ, trong Ngũ Thư, Chúa trời tỏ mình ra cho các ngôn sứ và biểu lộ các ý muốn, cảm xúc (như giận dữ, buồn phiền và hài lòng), ý định, và các đặc tính khác của con người. |
This is not by our own volition, for we often fall asleep without realizing it. Việc này không do ý muốn của chúng ta, vì chúng ta thường ngủ thiếp đi mà không hay biết. |
A patient in a psychogenic coma retains just enough volition to avoid hitting himself. Một người trong trạng thái hôn mê tâm sinh sẽ giữ lại đủ ý chí để tránh không tự đánh mình. |
I highly suggest that in the coming weeks, as the race narrows and the candidates start falling out, that you walk away, quietly, of your own volition. Tôi khuyên bà một câu chân thành, trong vài tuần tới, giai đoạn cuối của quá trình chọn lọc ứng cử viên... bà nên từ bỏ, thật lặng lẽ, một cách tự nguyện. |
Put simply, we do this work of our own volition because we love Jehovah and we love our neighbor. Nói đơn giản là chúng ta tự nguyện làm công việc này vì yêu thương Đức Giê-hô-va và người lân cận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volitional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới volitional
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.