volt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volt trong Tiếng Anh.
Từ volt trong Tiếng Anh có các nghĩa là vôn, chạy vòng quanh, né mình tránh kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volt
vônnoun (unit of measure) Think there's really a billion volts in one bolt of lightening? Anh nghĩ cả tỉ vôn chỉ trong cái chai này thôi sao? |
chạy vòng quanhnoun |
né mình tránh kiếmnoun |
Xem thêm ví dụ
The Moltke-class ships were equipped with 6 turbo generators that delivered 1,200 kW (1,600 hp) of power at 225 volts. Lớp Moltke được trang bị 6 máy phát điện turbine cung cấp công suất 1.200 kW (1.600 hp) ở hiệu điện thế 225 volt. |
In 2012, Tesla began building a network of 480-volt charging stations, called Tesla Superchargers, to facilitate long-distance travel. Năm 2012, Tesla Motors bắt đầu xây dựng mạng lưới các trạm "Super charging" 480 volt khiến cho các hành trình dài của dòng Model S được thuận tiện. |
Oly carried the slide projector, while I lugged a 12-volt car battery. Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn. |
So there was 240 volts going through these homemade copper wires, homemade plug. Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế. |
While the industry has seemingly standardized on VoLTE for the future, the demand for voice calls today has led LTE carriers to introduce circuit-switched fallback as a stopgap measure. Trong khi ngành công nghiệp có vẻ như thực hiện tiêu chuẩn hóa VoLTE cho tương lai, nhưng nhu cầu cho các cuộc gọi thoại ngày nay dẫn tới các nhà khai thác mạng LTE phải đưa vào CSFB như một biện pháp tạm thời. |
The wagon has standard alloy roof rails, 60/40 folding rear seat, and a 12-volt power outlet in the rear compartment, in addition to the same options available on the sedan LS and LT models. Chiếc wagon có thanh mái hợp kim tiêu chuẩn, ghế sau gập 60/40 và ổ ra 12 volt ở khoang sau, ngoài những tuỳ chọn tương đương có trên mẫu sedan LS và LT. |
There are also two concentric tire-shaped regions, called the Van Allen radiation belts, with high-energy ions (energies from 0.1 to 10 million electron volts (MeV)). Ngoài ra còn có hai vùng hình lốp đồng tâm, được gọi là vành đai bức xạ Van Allen, với các ion năng lượng cao (năng lượng từ 0,1 đến 10 triệu electron volt (MeV)). |
An ohm is equivalent to a volt per ampere. Một ohm tương đương với vôn/ampere. |
So Milgram is quantifying evil as the willingness of people to blindly obey authority, to go all the way to 450 volts. Milgram định lượng cái xấu là sự sẵn lòng của con người mù quán tuân theo quyền lực, để đi đến 450 volts. |
As i recall, about 10,000 volts of electricity Should make you materialize... Theo như ta nhớ thì, dòng điện 10,000V sẽ làm cho cháu hiện hình đó |
The output range of the amplifier is about one volt less than the supply voltage, owing in part to VBE of the output transistors Q14 and Q20. Dải điện áp ra khoảng thấp hơn 1 volt so với nguồn cấp ứng bao gồm phần điện áp của Vbe transistors Q14 và Q20. |
Twelve and 24-volt electrical power supplies came from a 1 kW generator feeding four accumulator batteries. Nguồn điện 12 và 24 vôn được cung cấp từ một thiết bị phát điện công suất 1 kW nạp cho 4 ắc quy. |
The energy released by this reaction is in millions of electron volts, which is actually only a tiny amount of energy. Năng lượng được giải phóng trong phản ứng này lên tới hàng triệu electron vôn, là nhỏ nếu chỉ tính riêng từng phản ứng một. |
Each of those wires is protected by a copper sheath which I'm overloading with 110 volts of electricity. Mỗi sợi dây được bẻo vệ bằng một lớp vỏ đồng mà tôi đang làm nó quá tải với điện 110V |
A " phillips " screwdriver and a voltage sensing screwdriver or volt meter Một screwdriver phillips và một điện áp thám screwdriver hoặc điện áp mét |
Total power output was 4,120 kW at 220 volts. Tổng công suất điện cung cấp là 4.120 kW ở hiệu thế 220 volt. |
The current then increases steadily once again as the voltage is increased further, until 9.8 volts is reached (exactly 4.9+4.9 volts). Dòng điện sau đó lại tăng đều trở lại khi thế tiếp tục tăng cho tới khi đạt tới 9.8 volt (chính xác bằng hai lần 4.9 volt). |
Even more interesting to me is that 600 volts doesn't fry it. Thú vị hơn với tôi là 600 vôn không nướng chín con vật. |
This product is intended for use with a certified Limited Power Source (LPS) per IEC 60950-1 rated: 5 Volts DC, maximum 3 Amp; 9 Volts DC, maximum 2 Amp; or both. Sản phẩm này được thiết kế để sử dụng Nguồn điện giới hạn (LPS) có chứng nhận theo định mức IEC 60950-1: 5 vôn DC, tối đa 3 ampe; 9 vôn DC, tối đa 2 ampe hoặc cả hai. |
Power is most commonly supplied as 600-volt direct current, but there are exceptions. Nguồn cung cấp phổ biến nhất là dòng điện một chiều 600 volt, nhưng đã có, và có trường hợp ngoại lệ. |
The SI unit of the Seebeck coefficient is volts per kelvin (V/K), although it is more often given in microvolts per kelvin (μV/K). Trong hệ đơn vị SI hệ số Seebeck là V/°K (volts/độ Kelvin), song phần lớn vật chất có ở mức microvolt mỗi độ Kelvin (μV/K) . |
Several species of this family have the ability to produce an electric shock of up to 350 volts using electroplaques of an electric organ. Một số loài họ này có khả năng tạo ra một cú sốc điện lên đến 350 volt. |
When receiving data, the master sends a 1–15-μs 0-volt pulse to start each bit. Khi nhận dữ liệu, thiết bị chủ gửi một xung 0 volt 1–15-μs để bắt đầu mỗi bit. |
Its LTE network also supports VoLTE. Mạng LTE của nó cũng hỗ trợ VoLTE. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới volt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.