voodoo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voodoo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voodoo trong Tiếng Anh.
Từ voodoo trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dùng tà thuật, chài, bỏ bùa mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voodoo
sự dùng tà thuậtverb |
chàiverb |
bỏ bùa mêverb |
Xem thêm ví dụ
But, what makes Voodoo so interesting is that it's this living relationship between the living and the dead. Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết. |
So... there' s a mix of culture and superstition and folklore down here.You got Voodoo Vì vậy,... ó một sự pha trộn của văn hóa và mê tín dị đoan và văn hóa dân gian ở đây |
He does not want us to carry on voodoo, witchcraft or juju.—Galatians 5:19-21 Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21). |
While the Voodoo was a moderate success, it may have been more important as an evolutionary step towards its replacement in most roles, the F-4 Phantom II, one of the most successful Western fighter designs of the 1960s. Trong khi chiếc Voodoo có được một thành công vừa phải, nó có vai trò quan trọng hơn như là một bước tiến hoá đến kiểu Phantom II, một trong những thiết kế máy bay tiêm kích Phương Tây thành công nhất trong những năm 1960. |
What the Ottos didn't realise was that this servant girl knew voodoo . Gia đình Otto không hề biết là cô ta biết niệm bùa chú . |
However, my parents also attended sessions of candomblé, the African-Brazilian voodoo rites. Tuy nhiên, cha mẹ tôi cũng tham dự các buổi candomblé, những nghi lễ tà thuật của người Phi Châu-Bra-xin. |
According to Variety, Hole.io's developer Voodoo's entire range of games consists of clones of other games and Voodoo has managed to secure a $200 million investment from Goldman Sachs shortly after releasing Hole.io. Theo Variety, toàn bộ loạt trò chơi của nhà phát triển Voodoo của Hole.io bao gồm các bản sao của các trò chơi khác và Voodoo đã quản lý để đảm bảo khoản đầu tư 200 triệu đô la từ Goldman Sachs ngay sau khi phát hành Hole.io. |
The Voodoo King seeks to obtain three "keys" which will help him unlock the gates from Babylon City sealed by Ban's grandmother several years ago. Voodoo King đang cố gắng truy tìm 3 chiếc "chìa khóa" để mở cánh cổng đến thành phố Babylon, thứ mà bị bà của Ban khóa lại từ vài năm trước. |
"D'Angelo's 'Voodoo' Fends Off Santana At No. 1". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009. ^ “D'Angelo's 'Voodoo' Fends Off Santana At No. 1”. |
I always took you for a... a voodoo priest with a... flair for the dramatic. Tôi luôn nghĩ anh là... một hắc mục sư... luôn đánh hơi được những thứ khủng khiếp sắp đến. |
Consequently, though it was replaced in its front line role by the CF-101 Voodoo, the Canuck served with 414 Squadron of the Canadian Forces at CFB North Bay, Ontario, until 1981, in reconnaissance, training and electronic warfare roles. Do vậy, mặc dù vài trò máy bay tiêm kích tiền tuyến của nó bị thay thế bởi CF-101 Voodoo, những chiếc Canuck vẫn phục vụ với vai trò trinh sát, huấn luyện, tác chiến điện tử trong Phi đoàn 414 tại Căn cứ North Bay, Ontario, đến tận năm 1981. |
The F-88 was redesignated the F-101 Voodoo in November 1951. Chiếc F-88 được đặt lại tên là F-101 Voodoo vào tháng 11 năm 1951. |
He was credited on tracks including Exo's "Black Pearl" and VIXX's "Voodoo Doll". Tên anh đã xuất hiện trong phần giới thiệu của các bài hát: "Black Pearl" của EXO và "Voodoo Doll" của VIXX. |
She the voodoo queen of the bayou. Bà ấy là nữ hoàng phép thuật của vùng Bayou. |
Vodun (meaning spirit in the Fon and Ewe languages, pronounced with a nasal high-tone u; also spelled Vodon, Vodoun, Vodou, Voudou, Voodoo, etc.) is practiced by the Fon people of Benin, and southern and central Togo; as well in Ghana, and Nigeria. Vodun (nghĩa là ma quỷ trong tiếng Fon và Ewe, phát âm với thanh điệu mũi ở chữ u; cũng có các tên khác như Vodon, Vodoun, Vodou, Voudou, Voodoo, v.v...) là một tôn giáo của người Ewe ở miền đông và nam Ghana, miền nam và miền trung Togo; và của các tộc người Kabye, Mina và Fon ở miền nam và miền trung Togo, miền nam và miền trung Benin. |
Great, now does any of that voodoo produce an address? Tốt, vậy có lòi ra được địa chỉ nào không? |
In 1996, 3dfx Interactive released the Voodoo chipset, leading to the first affordable 3D accelerator cards for personal computers. Năm 1996, 3dfx Interactive cho ra mắt con chip Voodoo, dẫn đầu trong việc tạo ra card tăng tốc đồ họa 3D giá cả phải chăng cho máy tính cá nhân. |
Maybe because you're giving me a voodoo lobotomy. Chắc là vì cô đang mổ xẻ đầu tôi với thứ bùa voodoo. |
This is voodoo. Đây là tà thuật. |
Spiritism has been associated with such religious practices as voodoo, witchcraft, magic, or Satanism. Thuật thông linh thường được liên kết với những thực hành tôn giáo như tà thuật vu-đu, phù thủy, ma thuật hoặc đạo Sa-tan. |
Yeah, a long time.That piece of ratshit made Tin Tin into a fucking voodoo doll! Thằng khốn đó biến Tin Tin thành một con búp bê để trù ám! |
In response to the increasing American emphasis on radar-evading stealth designs, Russia turned to alternate sensors, with emphasis on infra-red search and track (IRST) sensors, first introduced on the American F-101 Voodoo and F-102 Delta Dagger fighters in the 1960s, for detection and tracking of airborne targets. Các cảm biến này tập trung vào tính năng dò tìm và thám sát hồng ngoại (IRST), lần đầu được sử dụng trên những chiếc máy bay chiến đấu F-101 Voodoo và F-102 Delta Dagger của Mỹ trong thập niên 1960, để dò tìm và theo dõi các mục tiêu trên không. |
We investigate claims of the paranormal, pseudo-science, fringe groups and cults, and claims of all kinds between, science and pseudo-science and non-science and junk science, voodoo science, pathological science, bad science, non-science, and plain old non-sense. Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa. |
In service, the RF-101C was nicknamed the "Long Bird;" it was the only version of the Voodoo to see combat. Trong phục vụ, chiếc RF-101C được mang biệt danh "Long Bird", và nó là kiểu Voodoo duy nhất tham gia chiến đấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voodoo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voodoo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.